sinh

sinh

University

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KN Giao tiếp

KN Giao tiếp

University

34 Qs

QUIZ TÂY TIẾN

QUIZ TÂY TIẾN

12th Grade - University

29 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP  MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC

University

30 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa hk1 tin học 6

Ôn tập kiểm tra giữa hk1 tin học 6

6th Grade - University

31 Qs

TIỆT TRÙNG, KHỬ TRÙNG VÀ KHÁNG SINH

TIỆT TRÙNG, KHỬ TRÙNG VÀ KHÁNG SINH

University

32 Qs

Quiz về Công Nghệ Thông Tin

Quiz về Công Nghệ Thông Tin

8th Grade - University

34 Qs

TBDTCS_VÀ_TH(CHAPTER2) SOFT_START

TBDTCS_VÀ_TH(CHAPTER2) SOFT_START

University

30 Qs

triết

triết

University

39 Qs

sinh

sinh

Assessment

Quiz

Education

University

Easy

Created by

Danh Công

Used 2+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Nucleotide loại T là đơn phân cấu tạo nên loại phân tử nào sau đây?
A. mRNA.
B. Protein.
C. rRNA.
D. DNA.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong tế bào, loại phân tử sinh học nào sau đây trực tiếp làm khuôn để tổng hợp chuỗi polypeptide?
A. DNA.
B. rRNA.
C. mRNA.
D. tRNA.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme làm nhiệm vụ lắp ráp nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của DNA là
A. DNA polymerase.

B. lipase.(nối)

C. RNA polymerase.(tạo mồi)

D. Restrictase.(cắt)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính phổ biến.
B. Tính thoái hoá.
C. Tính liên tục.
D. Tính đặc hiệu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể qua cơ chế:
A. Nhân đôi DNA
B. Nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã.
C. Phiên mã, dịch mã.
D. Nhân đôi DNA, dịch mã.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong hoạt động bình thường của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào sau đây làm cho quá trình phiên mã các gene cấu trúc bị ức chế?
A. Enzyme RNA polimerase bám vào vùng P.
B. Protein ức chế bám vào vùng O.
C. Lactose liên kết với protein ức chế.
D. Gene điều hòa ngừng tổng hợp protein.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Trong mô hình cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, thành phần nào sau đây không thuộc cấu tạo của Operon?
A. Vùng khởi động
B. Vùng vận hành
C. Gene cấu trúc
D. Gene điều hòa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?