
Áp Suất Chất Lỏng và Khí Quyển
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Duy nguyễn
FREE Resource
Enhance your content
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bốn bình 1, 2, 3, 4 cùng đựng nước như dưới. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bốn bình 1, 2, 3, 4 cùng đựng nước như dưới. Áp suất của nước lên đáy bình nào nhỏ nhất?
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hình bên, mực chất lỏng ở 3 bình ngang nhau. Bình 1 đựng nước, bình 2 đựng rượu, bình 3 đựng thủy ngân. Gọi p1, p2, p3 là áp suất của các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Chọn phương án đúng:
p1 > p2 > p3
p2 > p3 > p1
p3 > p1 > p2
p2 > p1 > p3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 875 000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Tàu đang lặn xuống.
Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang.
Tàu đang từ từ nổi lên.
Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép.
Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu.
Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bình hình trụ cao 1 m đựng đầy nước. Biết D nước là 1 000 kg/m 3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là
10 000 Pa
400 Pa
250 Pa
25 000 Pa
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật lý học cơ bản
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Ôn tập học kì I - Trắc nghiệm
Quiz
•
8th Grade
25 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ GKI 8
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Quiz về Vật Lý và Hóa Học
Quiz
•
8th Grade
25 questions
hóa 888888888888888888888
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Ôn tập: Oxi - Không khí (Hóa 8)
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Liên kết hóa học
Quiz
•
7th Grade - University
23 questions
KHTN8_HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Groups and Periods
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade
