
Đề 2 Marketing CB

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
Ngọc An 10A3
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1:
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Thông tin tình báo cạnh tranh
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
C. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
D. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2:
Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
A. Câu hỏi đóng
B. Câu hỏi mở
C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở
D. Câu hỏi cấu trúc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3:
Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
A. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu
B. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị
C. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị
D. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4:
Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Thăm dò
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5:
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
A. Các trung gian marketing
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6:
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7:
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải, ô tô
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài tập

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
t1.5

Quiz
•
University
25 questions
Câu hỏi về nghiên cứu khoa học

Quiz
•
University
20 questions
Nhân số thập phân với 10,100,1000,..

Quiz
•
5th Grade - University
28 questions
Vui học tuần 3

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Kiểm tra kiến thức kinh tế

Quiz
•
University
28 questions
Ôn tập Kinh tế vĩ mô (1)

Quiz
•
University
19 questions
TỔNG HỢP QT TẮM TRẮNG

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade