
Kiến thức về dòng điện và mạch điện
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
dinh dinh
FREE Resource
Enhance your content
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện không đổi là gì?
Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ thay đổi nhưng hướng không thay đổi.
Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ và hướng không thay đổi theo thời gian.
Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ và hướng thay đổi liên tục.
Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có cường độ thay đổi theo thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu định nghĩa về nguồn điện.
Nguồn điện là một loại máy phát điện không cần nhiên liệu.
Nguồn điện là thiết bị lưu trữ năng lượng.
Nguồn điện là thiết bị hoặc hệ thống cung cấp năng lượng điện.
Nguồn điện là một loại pin sạc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của dòng điện được tính như thế nào?
W = U * I * t
W = U + I + t
W = I^2 * R
W = U / I * t
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công suất điện là gì và công thức tính của nó ra sao?
Công suất điện là P = F/d.
Công suất điện là P = mgh/t.
Công suất điện là P = V/I.
Công suất điện là P = W/t.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định luật Ohm phát biểu như thế nào?
Cường độ dòng điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế và điện trở.
Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở.
Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với điện trở và không liên quan đến hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế và tỉ lệ thuận với điện trở.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạch điện đơn giản bao gồm những thành phần nào?
Nguồn điện và thiết bị tiêu thụ điện
Nguồn điện, dây dẫn, thiết bị tiêu thụ điện.
Dây dẫn và thiết bị tiêu thụ điện
Chỉ có nguồn điện
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi mắc nối tiếp, điện trở tổng của mạch được tính như thế nào?
R_total = R1 * R2 * R3 * ... * Rn
R_total = R1 - R2 - R3 - ... - Rn
R_total = R1 / R2 / R3 / ... / Rn
R_total = R1 + R2 + R3 + ... + Rn
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
18 questions
SỰ NHIỄM ĐIỆN
Quiz
•
8th Grade - University
23 questions
LÝ MINH HỌA
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Mai thi rồi
Quiz
•
11th Grade
15 questions
ÔN TẬP ĐIỆN TRƯỜNG (2)
Quiz
•
11th Grade
19 questions
Lý ( Ôn tập ktra 1 tiết )
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Ôn tập
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Dòng điện trong các môi trường
Quiz
•
11th Grade
15 questions
trắc nghiệm lí
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade