PHIẾU BÀI TẬP MRVT CHỈ ĐẶC ĐIỂM

PHIẾU BÀI TẬP MRVT CHỈ ĐẶC ĐIỂM

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập 2

Ôn tập 2

2nd Grade

10 Qs

Đọc hiểu Cái bàn học của em

Đọc hiểu Cái bàn học của em

2nd Grade

10 Qs

TỎ LÒNG _ PHẠM NGŨ LÃO

TỎ LÒNG _ PHẠM NGŨ LÃO

1st - 10th Grade

10 Qs

CLB đọc sách - Cô gà mái muốn ngắm biển

CLB đọc sách - Cô gà mái muốn ngắm biển

2nd Grade

10 Qs

BÀI 124 OEN OET

BÀI 124 OEN OET

1st - 5th Grade

10 Qs

Ai nhanh hơn ?

Ai nhanh hơn ?

2nd Grade

15 Qs

Van 7. Them TN, T.hieu chung về LLCM

Van 7. Them TN, T.hieu chung về LLCM

1st - 5th Grade

10 Qs

Đọc: Luỹ tre

Đọc: Luỹ tre

2nd Grade

10 Qs

PHIẾU BÀI TẬP MRVT CHỈ ĐẶC ĐIỂM

PHIẾU BÀI TẬP MRVT CHỈ ĐẶC ĐIỂM

Assessment

Quiz

World Languages

2nd Grade

Medium

Created by

Nhi Lê

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Câu 1: Quan sát hình ảnh:
Bộ lông của chú mèo có đặc điểm nào?

A. Đen bóng

B. Vàng óng

C. Trắng muốt

D. Dài ngoằng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Câu 2: Quan sát hình ảnh:

Từ nào phù hợp để mô tả đặc điểm của sư tử?

A. Dũng mãnh

B. Êm dịu

C. Nhút nhát

D. Lấp lánh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm ?

A. Đỏ rực

B. Chạy nhanh

C. Ăn cơm

D. Xem phim

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Câu 4: Hãy chọn từ chỉ đặc điểm phù hợp để điền vào chỗ trống:
"Quả táo __________."

A. Tím ngắt

B. Vàng ươm

C. Xanh lè

D. Đỏ tươi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Câu nào dưới đây có chứa từ chỉ đặc điểm?

A. Hôm qua em đi chợ với mẹ.

B. Con mèo có bộ lông trắng muốt.

C. Chúng em đang chơi đá bóng.

D. Bạn Minh rất thích học toán.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Trong câu sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm?
"Cánh đồng lúa trải dài, vàng óng dưới ánh mặt trời."

A. Cánh đồng

B. Vàng óng

C. Trải dài

D. Ánh mặt trời

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Điền từ chỉ đặc điểm vào chỗ trống trong câu sau:
"Chú chó nhà em có bộ lông __________."

A. Đang ngủ

B. Đen bóng

C. Chạy nhanh

D. Nhảy cao

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?