
Sinh lý thần kinh cấp cao

Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Ngọc Đặng
Used 3+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chỉ ra mỗi nhận định sau về các hành vi học tập là đúng hay sai?
1.Phản xạ rụt tay lại khi chạm tay vào vật nóng gọi là học tập bẩm sinh
2.Hành vi in vết gọi là hành vi bẩm sinh
3.Phản xạ công cụ của Skinner thuộc hành vi học tập liên hệ
4. PXCĐK của Pavlov thuộc hành vi học tập không gian và bản đồ nhận thức
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chỉ ra mỗi nhận định sau về PXCĐK là Đ hay S?
1.PXCĐK được hình thành khi có sự kết hợp của kích thích không điều kiện xuất hiện trước và theo sau bởi kích thích có điều kiện
2.Kích thích có điều kiện là kích thích chuyên biệt, quen thuộc với cá thể được thành lập phản xạ
3.Cường độ kích thích có điều kiện càng lớn PXCĐK càng dễ được thành lập
4.PXCĐK được thành lập dựa trên PXKĐK có sẵn
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy cho ra nhân đnh về PXKĐK
1.Phản xạ có tính di truyền
2.Phản xạ có tính đặc trưng loài
3.Phản xạ không ổn định, dễ thay đổi khi đến tuổi trưởng thành
4.Phản xạ có số lượng nhiều không hạn chế
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chỉ ra mỗi nhận định sau về tính chất PXCĐK là Đ hay S?
1.Phản xạ vừa có tính di truyền vừa học được
2.Phản xạ có thể được hình thành ở các trung khu thần kinh dưới vỏ não.
3.Phản xạ có thể được hình thành mà không liên quan đến một trường thụ cảm nhất định
4.Ở chim và thú, PXCĐK được hình thành bởi bất kì loại kích thích nào
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chỉ ra mỗi nhận định sau về cơ chế hình thành PXCĐK là Đ hay S?
1.PXCĐK được hình thành dựa trên sự hình thành đường liên hệ thần kinh cố định ở não
2.PXCĐK có thể được hình thành dựa trên đường liên hệ thần kinh của hơn 2 trung khu thần kinh khác nhau
3.Sự truyền tin qua synap là cơ sở quan trọng của thành lập PXCĐK
4.Sự khử cực kéo dài ở màng sau synap làm cản trở quá trình thành lập PXCĐK
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chỉ ra mỗi nhận định sau về các vai trò nổi bật (chính) của ức chế PXCĐK là Đ hay S
1.Góp phần giúp ĐV thích nghi với môi trường
2.Học kỹ năng mới, ví dụ, ngôn ngữ mới
3.Tiết kiệm năng lượng cho cơ thể
4.Bảo vệ tế bào thần kinh
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy chỉ ra mỗi nhận định sau về các loại ức chế có điều kiện là Đ hay S?
1.Ức chế ngoài là ức chế có điều kiện
2.Ức chế trên giới hạn (vượt hạn) là ức chế không điều kiện
3.Ức chế phân biệt là ức chế có điều kiện
4.Ức chế dập tắt (tắt dần) là ức chế không điều kiện
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Trao Đổi Khí

Quiz
•
7th Grade - University
30 questions
Ôn tập Sinh học 8 kì I

Quiz
•
University
30 questions
Giải phẫu 2

Quiz
•
University - Professi...
25 questions
Hệ vận động

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
ÔN TẬP SH10 24-25

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Ôn tập giữa kì 2 - địa lí 7

Quiz
•
KG - University
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Câu hỏi về di truyền và sinh học phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University