
Câu hỏi về tín dụng

Quiz
•
Education
•
10th Grade
•
Medium
Huyền Thanh
Used 2+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn và lãi được hiểu là hoat động
tín dụng.
thanh lí.
giải ngân.
tín chấp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những đặc điểm của hoạt động tín dụng được biểu hiện như thế nào?
Có tính hoàn trả cả gốc và lãi.
Được sử dụng vốn vay vô thời hạn.
Sử dụng vốn vay sai mục đích.
Chỉ phải hoàn trả tiền vốn vay.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của tín dụng là góp phần tăng lượng vốn đầu tư thông qua việc luân chuyển nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của các cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp và Chính phủ đến những người
đang cần vốn.
chưa có tiền.
đang thiếu tiền.
có vốn ổn định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc gửi tiền nhàn rỗi vào ngân hàng sẽ mang lại cho người gửi
một khoản tiền lãi.
nhận được sự ưu đãi.
thay thế một khoản nợ.
có được bạn hàng tin cậy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tín dụng là một giao dịch về tài sản giữa bên cho vay và bên đi vay, trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một khoảng thời hạn nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả cả gốc và lãi khi
đến hạn thanh toán.
bên cho vay đòi nợ.
có khả năng trả nợ.
không còn độ tin cậy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của tín dụng là người cho vay nhường quyền sử dụng nguồn vốn cho người vay trong một thời gian nhất định mà không.
giao quyền sở hữu.
giao quyền thế chấp.
giao định mức tiền gửi.
giao người bảo lãnh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tham gia hoạt động tín dụng, người vay vốn cần sử dụng nguồn vốn vay đúng mục đích, có hiệu quả và phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
Hoàn trả nợ gốc, lãi đúng hạn.
Sử dụng nguồn vốn linh hoạt.
Đầu tư vào lĩnh vực của người cho vay.
Chuyển giao công nghệ cho mọi người.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Traffic safety coming from 11a3

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI 9: DỊCH VỤ TÍN DỤNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Huult_ss56_EQL_L0; L1_Share; Type of Share

Quiz
•
8th - 10th Grade
16 questions
ÔN TẬP CK1 -10

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời sống

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT: TÍN DỤNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quiz về Dịch Vụ Tín Dụng

Quiz
•
10th Grade
12 questions
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade