
Xã hội học chương III
Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Huyền Khánh
Used 14+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Quá trình xã hội hóa kết thúc khi nào
Cá nhân đến tuổi về hưu
Cá nhân đủ nhận thức về bản thân và xã hộo
Cá nhân đã được rèn luyện qua môi trường giáo dục đại học
Khi cá nhân chết đi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2............là quá trình mà qua đó chúng ta có thể tiếp nhận được nền văn hóa của xã hội mà chúng
ta được sinh ra — quá trình mà nhờ đó chúng ta đạt được những đặc trưng xã hội của chúng ta -
nhân cách
Thiết chế
Xã hội hóa
Tổ chức
Tương tác
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Môi trường đầu tiên của quá trình xã hội hóa cá nhân là
Môi trường gia đình
Môi trường nhà trường
Thông tin đại chúng
Nhóm bạn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Khái niệm “vai trò" được hiểu là:
Là toàn bộ quyền lực mà cá nhân đạt được nhờ nỗ lực
Là toàn bộ quyền lực và nghĩa vụ của một người trong một vị trí nhất định
Là toàn bộ quyền mà cá nhân có được trong một vị trí nhất định
Là toàn bộ nghĩa vụ của một người trong một vị trí nhất định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Vị trí xã hội là gì?
Vi trí xã hội của cá nhân là vị trí tương đồi của cá nhân trong cơ cầu xã hội
Là vị trí xã hội gắn liền với những trách nhiệm và những quyền lợi gắn kèm theo
Là những đòi hỏi của xã hội đặt ra với các vị thế xã hội. Những đòi hỏi này được xác định căn cứ vào những mong đợi, chuân mực xã hội
Tất cả đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Vai trò xã hội là gì?
Vị trí xã hội của cá nhân là vị trí tương đối của cá nhân trong cơ cầu xã hội
Là vị trí xã hội gắn liền với những trách nhiệm và những quyền lợi gắn kèm theo.
Là những đòi hỏi của xã hội đặt ra với các vị thế xã hội. Những đòi hỏi này được xác định căn cứ vào những mong đợi, chuân mực xã hội
Tất cả đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Căn cứ vào nguồn gốc tạo thành, vị thế xã hội được chia thành loại nào?
Vị thế then chốt
Vị thể có sẵn
Vị thế đạt được
Vị thế không then chốt
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
KT GK2 LỚP 5
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Movies
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
CHÚNG TA LÀ CHIẾN SĨ
Quiz
•
10th Grade - University
16 questions
Quiz về Luật Thương mại và Phá sản
Quiz
•
University
20 questions
Quyển 3-Bài 10: Trận bóng đá thật tuyệt vời!
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
CNXH chương 5
Quiz
•
University
19 questions
Conan
Quiz
•
3rd Grade - Professio...
16 questions
Test HTKTCT KX, X
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
7 questions
Central Idea of Informational Text
Interactive video
•
4th Grade - University
7 questions
Review for You: Using Commas
Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Using Context Clues
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
14 questions
Eat Healthy,Be Healty
Quiz
•
4th Grade - University
7 questions
Safari Scholar: Searching for Subject-Verb Agreement
Interactive video
•
4th Grade - University
