
Khám Phá Định Lý Thales
Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Hard
Hoàng Văn Toản
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định lý Thales phát biểu như thế nào?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song, thì nó chia các đoạn thẳng theo tỉ lệ khác nhau.
Nếu một đường thẳng song song cắt hai đường thẳng khác, thì nó chia các đoạn thẳng trên hai đường thẳng đó theo tỉ lệ bằng nhau.
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác, thì nó tạo thành các góc bằng nhau.
Nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng khác, thì chúng không tạo thành tỉ lệ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC và đường thẳng DE song song với cạnh BC. Hãy chứng minh rằng tỉ số AB/AD = AC/AE.
AB/AD = AC/AD
AB/AE = AC/AD
AB/AD = AC/AE
AB/AD = AE/AC
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu DE là đường thẳng song song với BC, hãy tính tỉ số AB/AD nếu AB = 6cm và AD = 4cm.
2.0
1.2
1.5
3.0
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC có DE song song với BC. Nếu AC = 10cm và AE = 5cm, hãy tìm tỉ số AB/AD.
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy nêu ứng dụng của định lý Thales trong thực tế.
Ứng dụng của định lý Thales trong thực tế bao gồm tính toán chiều cao của đối tượng, thiết kế kiến trúc và xây dựng.
Tính toán diện tích hình tròn
Phân tích âm thanh trong không gian
Xác định màu sắc của vật thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho tam giác ABC với DE song song với BC. Nếu AB = 8cm và AD = 2cm, hãy tính AC/AE.
4
2
8
6
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chứng minh rằng nếu DE // BC thì tỉ số AB/AD = AC/AE.
AB/AD = AC/AE
AD/AB = AE/AC
AB/AE = AC/AD
AB/AD = AE/AC
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
6 denetleyici ve düzenleyici sistem
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Sains Tingkatan 3 (Bab 3 : Pengangkutan : 3.3 Darah Manusia)
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Convection, Conduction, radiation
Quiz
•
6th Grade
12 questions
DIRECT CURRENT AND ALTERNATING CURRENT
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Sex-linked inheritance and pedigrees practice quiz
Quiz
•
6th - 11th Grade
12 questions
KSSM_FORM 4_CHAPTER 11_11.2
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Il suolo
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Electricity and Magnetism
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Evidence of a chemical change
Quiz
•
6th Grade