Một người cận thị phải đeo kính đúng là -2 điốp. Điểm cực viễn của mắt người này khi không đeo kính là:

Đề Thi Lý Sinh Y Học Tham Khảo

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
Quốc Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1m
1,5m
2m
0,5m
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Được phát ra từ hạt nhân làm thay đổi số khối của nó.
Do hạt nhân phát ra khi chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.
Do hạt nhân phát ra khi điện tử kết hợp với prôton để tạo thành một nơ tron.
Được phát ra từ lớp vỏ điện tử khi nguyên tử bị kích thích.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở:
Cách mắt 25cm.
Điểm cực viễn;
Điểm cực cận;
Trong giới hạn nhìn rõ của mắt;
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế hình thành điện thế nghỉ:
I. Giữa môi trường trong và ngoài tế bào tồn tại sự chênh lệch lớn về nồng độ của cả ba loại ion vô cơ Na+, K+, Cl-.
II. Ở trạng thái nghỉ, màng tế bào có tính thấm chọn lọc đối với các ion.
III. Tế bào luôn có xu hướng đẩy ion dương ra ngoài và thu vào trong ion âm.
II và III
I và II
I và III
I, II, và III
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ SI đơn vị để đo liều lượng hấp thụ của bức xạ iôn hoá là:
C/kg, được đặt tên là Bêch-cơ-ren, ký hiệu là Bq.
Cal/g hoặc kcal/kg được đặt tên là Cu-ri, ký hiệu là Ci.
J/kg, được đặt tên là Gray và ký hiệu là Gy.
eV/g hoặc MeV/kg được đặt tên là Rơnghen, ký hiệu là r.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai khi nói về quá trình cảm thụ ánh sáng ở mắt.
Quá trình nhìn là một quá trình quang sinh.
Trong quá trình nhìn quang năng đã biến thành hóa năng.
Đại lượng ngưỡng nhìn cho ta khái niệm hiệu suất lượng tử của quá trình nhìn
Đường cong nhạy sáng tương đối cho ta khái niệm về phổ tác dụng của quá trình nhìn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất oxi hóa
Quang sản phẩm
Biến đổi vi mô
Biến đổi hoá sinh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
49 questions
MB1688TEST

Quiz
•
12th Grade
47 questions
Kiểm tra kiến thức hóa học

Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
K10 TỔNG ÔN CKI 04

Quiz
•
12th Grade
45 questions
Hóa ck

Quiz
•
12th Grade
45 questions
ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)

Quiz
•
8th Grade - University
48 questions
TN KTGKII KHTN8

Quiz
•
8th Grade - University
45 questions
Hóa học 12

Quiz
•
12th Grade
50 questions
(Histography) Đề cương Sinh 8 Giữa HKI

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade