Kiểm tra kiến thức về gene

Kiểm tra kiến thức về gene

12th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

truyền đạt ttdt từ gene đến protein

truyền đạt ttdt từ gene đến protein

12th Grade

20 Qs

SH12-Bài 1 Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền-luyện tập

SH12-Bài 1 Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền-luyện tập

12th Grade

22 Qs

GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)

GENE VÀ CƠ CHẾ TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)

12th Grade - University

20 Qs

gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

12th Grade

17 Qs

Ôn tập Chương 1 - sinh học 12

Ôn tập Chương 1 - sinh học 12

12th Grade

20 Qs

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 01

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 01

12th Grade - University

13 Qs

GEN, MÃ DI TRUYỀN

GEN, MÃ DI TRUYỀN

12th Grade

20 Qs

Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

12th Grade

17 Qs

Kiểm tra kiến thức về gene

Kiểm tra kiến thức về gene

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Khải Lê

Used 3+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đoạn gene có trình tự nucleotide là 3'AGCTTAGCA5'. Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn Gene trên là:

3'TCGAATCGT5'

5'AGCTTAGCA3'

5'TCGAATCGT3'

5'UCGAAUCGU3'

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng kết thúc của gene nằm ở vị trí nào sau đây:

đầu 5' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

đầu 3' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

đầu 3' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

đầu 5' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thành phần cấu trúc của một gene điển hình gồm có các phần:

Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc

Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có đặc điểm:

Mang thông tin quy định trình tự RNA hoặc chuỗi polypeptide

Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo nên DNA là

Nucleotide

Amino acid

Monosaccharide

Glicerol

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên DNA không có loại nào sau đây?

Guanine (G).

Uracil.

Adenine (A).

Thymine (T).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gene là một đoạn trình trự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền:

Mã hóa các amino acid

Mã hóa cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA.

Quy định cơ chế di truyền

Quy định cấu trúc của một phân tử protein.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?