
TN BÀI 1
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
KSOR KSOR
Used 10+ times
FREE Resource
Enhance your content
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
Câu 1: Dùng mô hình động học phân tử để giải thích được cấu trúc của
A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí, sự chuyển thể.
C. Chất rắn, chất lỏng, sự chuyển thể, chân không.
D. Chất rắn, chất lỏng, chân không.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
Câu 2: Người ta gọi chuyển động hỗn loạn, không ngừng của các hạt rất nhỏ dưới tác dụng của các phân tử chất lỏng hoặc chất khí là gì?
A. Chuyển động Brown.
B. Chuyển động vật lí.
C. Chuyển động tinh thể.
D. Plasma
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
Câu 3: Lực liên kết giữa các phân tử là
A. lực đẩy.
B. lực hút.
C. lực hút và lực đẩy.
D. lực tương tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 4: Năng lượng nội tại của một hệ thống chất được xác định bởi yếu tố nào?
A. Nhiệt độ và áp suất.
B. Khối lượng và thể tích.
C. Nhiệt độ, áp suất và thể tích.
D. Chất lượng và độ tinh khiết.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của sự chuyển động của các phân tử trong chất lỏng?
A. Sự khuếch tán.
B. Sự bay hơi.
C. Sự đông đặc.
D. Sự nén.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của chất khí?
A. Có thể nén lại.
B. Chiếm không gian nhất định.
C. Có thể tự do di chuyển.
D. Có thể lan tỏa trong không gian.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi chất lỏng chuyển thành chất khí?
A. Sự đông đặc.
B. Sự bay hơi.
C. Sự sôi.
D. Sự ngưng tụ.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của chất rắn?
A. Có hình dạng cố định.
B. Có thể bị nén lại.
C. Có thể chảy tự do.
D. Có thể lan tỏa trong không gian.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 2 pts
Câu 9: Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng nội tại của một chất?
A. Năng lượng nhiệt.
B. Năng lượng hóa học.
C. Năng lượng cơ học.
D. Năng lượng điện.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Truyền thông tin bằng sóng điện từ
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Nhiệt dung riêng
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Câu hỏi về thể chất và nhiệt
Quiz
•
12th Grade
10 questions
HK2 -7
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ảnh hưởng của tia phóng xạ
Quiz
•
12th Grade
13 questions
Vật Lý Nhiệt
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Môi trường truyền âm
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
CÁC LOẠI QUANG PHỔ. TIA HỒNG NGOẠI- TIA TỬ NGOẠI 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade