SH 11-BÀI ON TAP CHUONG 3
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
baotran tran
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sinh trưởng sơ cấp của cây là
sự sinh trưởng chiều ngang của thân và rễ do hoạt động của mô phân sinh bên, chỉ có ở cây cây Hai lá mầm.
sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ, ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm.
sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ, chỉ có ở cây cây Hai lá mầm.
sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ, chỉ có ở cây cây Một lá mầm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mô phân sinh là mô gồm những tế bào
còn non, đã phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân.
còn non, chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
chưa phân chia, duy trì được khả năng giảm phân.
chưa phân chia, duy trì được khả năng nguyên phân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cây trung tính là cây ra hoa
phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa và quang chu kỳ.
không phụ thuộc vào tác động của quang chu kỳ.
không phụ thuộc nhiệt độ, phụ thuộc vào quang chu kỳ.
phụ thuộc nhiệt độ, không phụ thuộc vào quang chu kỳ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ethylene có vai trò
ức chế sự rụng lá và rụng quả.
ức chế sự hoá già của lá, quả.
kìm hãm sự rụng lá, rụng quả.
kích thích rụng lá và sự chín của quả.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hormone sinh trưởng (GH) được tiết ra từ
tuyến yên.
tuyến giáp.
tinh hoàn.
buồng trứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hormone thyroxine có vai trò
tăng cường quá trình tổng hợp protein trong tế bào, mô và cơ quan.
tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, tăng sinh nhiệt.
tăng lắng đọng calcium vào xương, phát triển cơ bắp rắn chắc.
tăng lắng đọng calcium vào xương, điều hòa đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhân tố quan trọng nhất gây ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và phát triển ở động vật là
thức ăn.
ánh sáng.
nhiệt độ.
độ ẩm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Trắc nghiệm Tiêu hóa ở Động Vật
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Hướng động
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
GDQP
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Kiến thức về thực vật
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Cảm ứng ở động vật
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sinh 11 bài 8
Quiz
•
11th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐỘNG VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Tập tính ở ĐV 11
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
17 questions
Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chromosomal Mutations
Quiz
•
8th - 12th Grade
27 questions
Week 13 QUIZ Review (11/14/25) - Mitosis and Cytokinesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick 10Q: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Genetics Review
Quiz
•
11th Grade
