
Câu hỏi về cân bằng hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Lê Phạm
Used 3+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sự chuyển dịch cân bằng là
Phản ứng hoàn toàn xảy ra theo chiều thuận
Phản ứng hoàn toàn xảy ra theo chiều nghịch
Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch nhưng tốc độ phản ứng thuận luôn lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi
thay đổi nồng độ các chất.
thay đổi nhiệt độ.
thay đổi áp suất.
thêm chất xúc tác
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là không đúng?
Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm.
Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
mà sản phẩm không thể phản ứng với nhau để tạo thành chất phản ứng ban đầu.
xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
xảy ra hoàn toàn.
xảy ra theo hai chiều ngược nhau ở hai điều kiện khác nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
Nhiệt độ.
Nồng độ.
Chất xúc tác.
Áp suất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
8th Grade - University
40 questions
ÔN TẬP HÓA CUỐI HKI

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Đề khảo sát chất lượng môn Hoá (đề 4)

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Hóa 12-c1,2,3- Nhận Biết

Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
đề số 4 hoá

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ôN GHKII - LQD - H10

Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
Đề ôn thi HKI - Lớp 10 - Đề ôn số 1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade