Our World 4: Unit 9 Ngữ pháp The more ..., the more ...

Our World 4: Unit 9 Ngữ pháp The more ..., the more ...

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Review the 1st term-grade 8

Review the 1st term-grade 8

8th - 10th Grade

14 Qs

ĐVTA 22

ĐVTA 22

KG - University

14 Qs

tìm nghĩa của các động từ

tìm nghĩa của các động từ

1st Grade - University

15 Qs

VOCABULARY & GRAMMAR

VOCABULARY & GRAMMAR

10th Grade

10 Qs

ED pronunciation 1

ED pronunciation 1

5th - 12th Grade

10 Qs

E7 - Simple Past - More,less,fewer

E7 - Simple Past - More,less,fewer

6th - 12th Grade

15 Qs

G12-B7-T9-Revision-Grammar

G12-B7-T9-Revision-Grammar

12th Grade

15 Qs

Quiz 100 - 110

Quiz 100 - 110

1st - 10th Grade

11 Qs

Our World 4: Unit 9 Ngữ pháp The more ..., the more ...

Our World 4: Unit 9 Ngữ pháp The more ..., the more ...

Assessment

Quiz

English

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Moriarty James

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'

Vậy trong công thức: The more + adj S+V, the more+adj+S+V.

Ví dụ: The more difficult (khó khăn) the question is, the more interesting (thú vị) it is.

Adj nghĩa là gì

Danh từ (chỉ tên vật, tên người, sự kiện, sự vật)

Động từ (từ chỉ hành động)

Tính từ (từ chỉ tính chất như đẹp ốm cao thấp)

Trạng từ (từ chỉ mức độ của hành động: thường có đuôi -ly)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'

Vậy trong công thức: The more + N+ S+V, the more +N + S + V.

Ví dụ: The more money (tiền) you have, the more girlfriends (bạn gái) you have.

Noun nghĩa là gì?

Danh từ (chỉ tên vật, tên người, sự kiện, sự vật)

Động từ (từ chỉ hành động)

Tính từ (từ chỉ tính chất như đẹp ốm cao thấp)

Trạng từ (từ chỉ mức độ của hành động: thường có đuôi -ly)

3.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 10 pts

Phân loại Danh từ (Noun) và Tính từ (Adjective)

Groups:

(a) Noun

,

(b) Adjective

worse

good

book

fast

teacher

better

high

money

car

friends

bad

low

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'

Subject (s): Chủ ngữ (Từ đứng đầu câu nhưng I you we they he she it)

Verb (v): Động từ, là từ chỉ hành động như spin, swing, run

Trong câu: She spins. Cấu trúc ngữ pháp sẽ là gì

Adj + N

V + N

S + V

V + Adv

Noun + Verb

Answer explanation

Subject: She

Verb: spins

S + V

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'

Subject (s): Chủ ngữ (Từ đứng đầu câu nhưng I you we they he she it)

Verb (v): Động từ, là từ chỉ hành động như spin, swing, run

Theo sau chủ ngữ luôn là động từ, biểu hiện qua S + V

Nếu không có cả Adj (tính từ) và N (Danh từ). Vậy trong công thức của ta là gì? Nhìn vào câu sau để rút ra công thức:

The more she spins, the more he swings.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'

Sử dụng công thức trên để viết lại câu này:

I study more. I learn more.

Bước 1: Đảo 2 từ more ở cuối mỗi câu lên đầu câu và thêm 'the' vào kế mỗi chứ 'more'.

Câu của bạn sẽ trông như thế nào? (Cẩn thận dấu chấm dấu phẩy)

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Công thức 'The more ..., the more ...' mang nghĩa là: "Càng ..., thì càng ...'

Sử dụng công thức trên để viết lại câu này:

The more I study. The more I learn.

Bước 2: Xóa dấu chấm ở giữa 2 câu và thay bằng dấu phẩy.

Câu của bạn sẽ trông như thế nào? (Cẩn thận dấu chấm dấu phẩy)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?