
Đề Ôn Tập Vật Lý

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Hard
Phương Thảo Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất?
Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
Nghiên cứu về thuyết tương đối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất dẫn tới việc Aristotle mắc sai lầm khi xác định nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau?
Khoa học chưa phát triển.
Ông quá tự tin vào suy luận của mình.
Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông.
Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của vật lí là gì?
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục tiêu của môn Vật lí là:
khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.
khảo sát sự tương tác của vật chất ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
khám phá ra quy luật vận động cũng như tương tác của vật chất ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấp độ vĩ mô là:
cấp độ dùng để mô phỏng vật chất nhỏ bé.
cấp độ to, nhỏ tùy thuộc vào quy mô được khảo sát
cấp độ dùng để mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất
cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KHTN 7 (1)

Quiz
•
7th Grade
19 questions
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Quiz
•
7th Grade
14 questions
PEPTIT - PROTEIN

Quiz
•
KG - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP HK2 KHTN7

Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
KIM LOẠI KIỀM

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
CĐ 2. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC. KHTN8

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Tìm hiểu về ngựa

Quiz
•
7th Grade
16 questions
Ôn tập giữa kì I - KHTN hóa 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Ionic Bonding: Definitions and Examples

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Atoms & Molecules

Quiz
•
6th - 8th Grade
16 questions
Atoms

Quiz
•
4th - 7th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
7th Grade