Câu hỏi trắc nghiệm vật lý 3

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý 3

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hệ thống kiến thức học kì I lớp 9

Hệ thống kiến thức học kì I lớp 9

KG - Professional Development

10 Qs

Bài kiểm tra khảo sát Vật lý

Bài kiểm tra khảo sát Vật lý

Professional Development

10 Qs

1+1=1+1

1+1=1+1

KG - Professional Development

12 Qs

Sự bay hơi và ngưng tụ

Sự bay hơi và ngưng tụ

Professional Development

10 Qs

Ôn tập KTGK 1 môn Vật Lý

Ôn tập KTGK 1 môn Vật Lý

Professional Development

7 Qs

Ôn tập KT giữa kì môn Vật Lý 8

Ôn tập KT giữa kì môn Vật Lý 8

Professional Development

7 Qs

CHỦ ĐỀ: CÔNG - CÔNG SUẤT

CHỦ ĐỀ: CÔNG - CÔNG SUẤT

Professional Development

10 Qs

BDTX 2025 - 37 NGHIÊM CHÍ THÀNH

BDTX 2025 - 37 NGHIÊM CHÍ THÀNH

Professional Development

10 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý 3

Câu hỏi trắc nghiệm vật lý 3

Assessment

Quiz

Physics

Professional Development

Hard

Created by

19.Thảo My

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường kính của một sợi dây đo bởi thước pame trong 5 lần đo bằng 2,620 cm; 2,625 cm; 2,630 cm; 2,628cm và 2,626 cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Sai số tương đối bằng

0,1%

0,2%

0,3%

0,4%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:

(1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.

(1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.

(1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.

(1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau: Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1)............ và nên chuyển về cùng (2)của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.

(1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.

(1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.

(1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.

(1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?

Mét, kilôgam.

Niuton, mol.

Paxcan, Jun.

Candela, kenvin.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là

0,05%.

5%.

10%.

25%.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng

đi qua gốc tọa độ.

song song với trục hoành.

bất kì.

song song với trục tung.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 29: Chọn phát biểu đúng.

Véc tơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.

Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.

Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của véc tơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.

Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 30: Chỉ ra phát biểu sai.

Véc tơ độ dịch chuyển là một véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động.

Véc tơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật.

Khi vật đi từ điểm A đến điểm B, sau đó đến điểm C, rồi quay về A thì độ dịch chuyển của vật có độ lớn bằng 0.

Độ dịch chuyển có thể có giá trị âm, dương, hoặc bằng không.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 31: Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:

Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.

Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h.