
Kiểm Tra Giữa Học Kì Vật Lý 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Hương Trần Thu
Used 3+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rơi tự do là một chuyển động
Nhanh dần đều
Đều
Nhanh dần
Chậm dần đều
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật là một chất điểm
Trái Đất quay quanh trục của nó
Trái Đất quay quanh Mặt Trời
Viên bi rơi từ tầng 6 xuống đất
Chuyển động của ô tô trên đường từ Hà Nội- TP Hồ Chí Minh
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai vật có khối lượng m1<m2 rơi tự do cùng một địa điểm. Gọi t1. t2, tương ứng là thời gian từ lúc bắt đầu thả rơi tới lúc vừa chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai, bỏ qua sức cản của không khí. Mối liên hệ giữa
t1 <t2
t1>t2
t1> t2 hoặc t1
t1=t2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đáy hết 3s. Nếu g=9,8m/s2 thì độ sâu của giếng là
29,4m
18,3m
44,1m
88,2m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?
a = -0,7m/s2, s = 200m.
a = 0,5m/s2, s = 100m.
a = -0,5m/s2, s = 110m.
a = -0,5m/s2, s = 100m.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của gia tốc
rad/s
m/s
Hz
m/s2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào sau đây là công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều
x=x0+v0t+at2/2 (a và v0 trái dấu)
s=v0t+at2/2 (a và v0 cùng dấu)
s=v0t+at2/2(a và v0 trái dấu)
s=x0+v0t+at2/2 (a và v0 cùng dấu)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
lực đàn hồi

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Electrostatics Review

Quiz
•
9th Grade - University
30 questions
ÔN CUỐI KỲ K10 SỐ 4 ZANGG

Quiz
•
10th Grade
32 questions
Đề Cương Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Momentum and Impulse

Quiz
•
9th - 10th Grade
28 questions
10 Physics Graphs of motion and acceleration b

Quiz
•
9th - 11th Grade
31 questions
Circuits Test Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Đề Kiểm Tra Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade