Kiểm tra trắc nghiệm Vật lý 10 - Lần 1

Kiểm tra trắc nghiệm Vật lý 10 - Lần 1

10th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đấu trường game thủ - VL10- 10A2

Đấu trường game thủ - VL10- 10A2

10th Grade

25 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- LÝ 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- LÝ 10

9th - 12th Grade

29 Qs

VẬT LÝ 10 -CHUYỂN ĐỘNG NÉM LÝ THUYẾT

VẬT LÝ 10 -CHUYỂN ĐỘNG NÉM LÝ THUYẾT

10th Grade

25 Qs

Bài ôn tập số 2, kì 2, lớp 10

Bài ôn tập số 2, kì 2, lớp 10

10th Grade

25 Qs

K10- TN chuyển động ném

K10- TN chuyển động ném

10th Grade

25 Qs

Lý 10

Lý 10

10th Grade

25 Qs

Ôn tập vật lý 10 cuối học kì 1

Ôn tập vật lý 10 cuối học kì 1

10th Grade

30 Qs

Chuyển động thẳng biến đổi đều

Chuyển động thẳng biến đổi đều

10th Grade

25 Qs

Kiểm tra trắc nghiệm Vật lý 10 - Lần 1

Kiểm tra trắc nghiệm Vật lý 10 - Lần 1

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Easy

Created by

Quí Sâm

Used 13+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1. Thứ nguyên của khối lượng là

J

T

M

K

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Đơn vị nào không phải là đơn vị cơ bản của hệ SI?

giây (s).   

mét (m).

Vôn (V).

ampe (A).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3. Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750 ± 0,095 N thì

Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.

Sai số tương tối của phép đo là 0,095%.

Giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.

Kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4. Dùng lực kế để đo lực tác dụng vào vật m, kết quả của 5 lần đo lần lượt là: 8,20 N; 8,30 N; 8,10 N; 8,40 N; 8,20 N. Biết độ chia nhỏ nhất của lực kế là 0,10 N. Biểu diễn kết quả của phép đo này là

8,420 ± 0,088 N.

8,240 ± 0,176 N. 

8,240 ± 0,138 N.

8,420 ± 0,176 N.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Trong thí nghiệm tính điện trở R, kết quả đo hiệu điện thế U = 24,268 ± 1,015 V và cường độ dòng điện I = 0,525 ± 0,012 A. Kết quả của phép tính điện trở là

12,741 ± 2,990 Ω.

46,225 ± 2,756 Ω.

12,741 ± 2,756 Ω.

46,225 ± 2,990 Ω.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là

gia tốc.

tốc độ.

quãng đường đi.

tọa độ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Chọn phát biểu sai:

Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot.

Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những đường thẳng.

Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng.

Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?