
CHƯƠNG 1 ĐỀ 3

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Trường THPT Nguyễn Ngọc Thăng Đinh Vũ
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?
Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngưng kết và thăng hoa là quá trình chuyển thể giữa
chất lỏng và chất khí.
chất lỏng và chất rắn.
chất khí và chất rắn.
chất rắn, chất lỏng và chất khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Thể tích của chất lỏng.
Gió.
Nhiệt độ.
Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng. Khi chỉ có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì theo nguyên lí truyền nhiệt
sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao.
nhiệt truyền từ vật có nhiệt năng cao hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức chuyển đổi giữa thang nhiệt Celcius và thang nhiệt Kelvin là:
T (K) = t (0C) + 273
T (K) = t (0C) + 327
T (K) = t (0C) + 237
T (K) = t (0C) + 372
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây không đúng với thang nhiệt độ Kenlvin?
Kí hiệu của nhiệt độ là T
Đơn vị đo nhiệt độ là K
Chọn nhiệt độ nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi là 0 K
273 K tương ứng với 00C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức nào sau đây mô tả quá trình vật vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ vật khác?
ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.
ΔU = A + Q khi Q > 0 và A > 0.
ΔU = A + Q khi Q < 0 và A < 0.
ΔU = A + Q khi Q < 0 và A > 0.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ĐỊNH LUẬT III NIU TƠN

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ÔN TẬP TIA HỒNG NGOẠI - TIA TỬ NGOẠI - TIA X

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 1: Cấu Trúc Của Chất - Sự Chuyển Thể

Quiz
•
12th Grade
9 questions
CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
tổng hợp và phân tích lực

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
PHY002. Ong chăm Ch2 B9

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Vật lý 11 - Bài 21 tụ điện tiết 1

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
LỰC CẢN VÀ LỰC NÂNG 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade