
Mạch điện đơn giản
Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Giang Giang
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện
Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương
Answer explanation
Chiều dòng điện được xác định là từ cực dương qua dẫn dây, tới thiết bị điện và cuối cùng tới cực âm. Do đó, lựa chọn đúng là "cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm".
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của các hạt mang điện tích gọi là:
Dòng điện.
Dòng điện không đổi.
Dòng điện một chiều.
Dòng điện xoay chiều.
Answer explanation
Dòng điện một chiều là dòng chuyển dời của các hạt mang điện tích theo một chiều xác định, khác với dòng điện xoay chiều, nơi dòng điện thay đổi chiều. Do đó, đáp án đúng là dòng điện một chiều.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc - qui là:
Dòng điện không đổi.
Dòng điện một chiều.
Dòng điện xoay chiều.
Dòng điện biến thiên.
Answer explanation
Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc-quy là dòng điện một chiều, vì nó có hướng và cường độ không đổi theo thời gian, khác với dòng điện xoay chiều có thể thay đổi hướng và cường độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:
Dòng điện không đổi.
Dòng điện một chiều
Dòng điện xoay chiều.
Dòng điện biến thiên
Answer explanation
Dòng điện trong mạng điện gia đình là dòng điện xoay chiều, vì nó thay đổi hướng và cường độ theo thời gian, phù hợp với nhu cầu sử dụng điện trong các thiết bị gia đình.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu sai:
Đơn vị của cường độ dòng điện được đặt theo tên nhà bác học người Pháp Ampe
Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây
Mỗi dòng điện sẽ hoạt động bình thường nếu dòng điện chạy qua nó có cường độ định mức
Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn
Answer explanation
Câu sai là "Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây" vì thực tế có khoảng 6.24 x 10^18 electron di chuyển trong 1 giây.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đâu không phải thiết bị điện:
Ô tô
Diot
Chuông điện
Công tắc
Answer explanation
Ô tô không phải là thiết bị điện, mà là phương tiện giao thông. Ngược lại, diot, chuông điện và công tắc đều là thiết bị điện sử dụng điện năng để hoạt động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Với các dụng cụ: pin, bóng đèn, dây nổi, công tắc, để bóng đèn phát sáng ta phải nối chúng lại với nhau thành một mạch kín, gọi là ?
Công tắc
Cầu dao
Biến trở
Mạch điện
Answer explanation
Để bóng đèn phát sáng, các dụng cụ cần được nối lại thành một mạch kín, gọi là mạch điện. Mạch điện cho phép dòng điện chạy qua, làm cho bóng đèn sáng. Các lựa chọn khác không phải là tên gọi của mạch kín.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
Bài 24 + 25: Cường độ dòng điện, hiệu điện thế
Quiz
•
8th Grade
16 questions
Ôn tập
Quiz
•
1st Grade - University
18 questions
SỰ NHIỄM ĐIỆN
Quiz
•
8th Grade - University
19 questions
Đề cương Ôn tập Vật lý 9
Quiz
•
8th Grade
16 questions
đề cương ck2 khtn 8
Quiz
•
8th Grade
24 questions
ôn tập vật lý 9
Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
KHTN (Lí)
Quiz
•
8th Grade
16 questions
đề cương ôn tập vật lý lớp 8 giữa kì 2
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade