TEST PLAYBOOK

TEST PLAYBOOK

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2S - Sale & Service

2S - Sale & Service

Professional Development

15 Qs

NHẬP MÔN MARKETING

NHẬP MÔN MARKETING

1st - 3rd Grade

15 Qs

Digital Marketing

Digital Marketing

Professional Development

10 Qs

Chương 7 - KPP

Chương 7 - KPP

University

10 Qs

Câu hỏi ôn tập bài 8 nghiên cứu mrk

Câu hỏi ôn tập bài 8 nghiên cứu mrk

KG

10 Qs

market research

market research

1st - 2nd Grade

15 Qs

CÙNG NHAU ÔN LẠI QUY TRÌNH FOLLOW HOTLEAD NHA

CÙNG NHAU ÔN LẠI QUY TRÌNH FOLLOW HOTLEAD NHA

Professional Development

8 Qs

Lớp 5 Bài ôn tập cuối HKI Công nghệ

Lớp 5 Bài ôn tập cuối HKI Công nghệ

5th Grade

15 Qs

TEST PLAYBOOK

TEST PLAYBOOK

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Medium

Created by

An Pham

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Các giá trị của tư duy dịch vụ tại TCB là gì? Chọn phương án đúng

1.Amhiểukháchhàng2.Luônchiềulòngkháchhàngmọilúcmọinơi3.Đápứngđúngnhucầuvàtạogiátrịchok háchhàng4.Manglạitrảinghiệmdễdàng,thuậntiện5.Ưutiênbánsảnphẩm6.Xâydựngquanhệbềnvững7.N ỗlựcvượttrộ

1 & 2 & 3 & 4

1 & 3 & 4 & 5 & 6 & 7

1 & 3 & 4 & 6 & 7

Tất cả đáp án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hành động nào dưới đây đi ngược với need-based selling? (

A. CV tập trung vào việc giải quyết các vấn đề của KH thông qua việc đề xuất các giải pháp khác nhau dựa trên nhu cầu của họ

B. Tích cực hỗ trợ giúp KH nhận ra và bày tỏ nhu cầu/khó khăn

C. Chủ động đặt câu hỏi, khơi gợi để hướng KH đến một nhu cầu KH chưa có

D. Đưa ra giải pháp phù hợp với nhu cầu KH thay vì đẩy mạnh một sản phẩm cụ thể dựa trên chương trình kinh doanh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là 4 tiêu chí xác định chân dung khách hàng?

A. Phân khúc, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Nguồn thu nhập

B. Phân khúc, Giới tính, Có con hay chưa có con, Nguồn thu nhập

C. Phân khúc, Nhóm tuổi, Tình trạng hôn nhân, Nguồn thu nhập

D. Thu nhập, Nhóm tuổi, Tình trạng hôn nhân, Nguồn thu nhập

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Tại sao cần xác định chân dung khách hàng?

A. Hiểu được nhu cầu, xu hướng tiêu dùng, quá trình tương tác và ra quyết định mua sản phẩm của KH, từ đó thiết kế những sản phẩm, hành trình, thông điệp hấp dẫn và gần gũi với KH nhất.

B. Hiểu về nhu cầu bảo vệ của khách hàng, để từ đó gợi mở và đưa ra sản phẩm bảo vệ phù hợp

C. Dễ dàng nói chuyện với khách hàng và tạo mối quan hệ để từ đó giới thiệu nhiều sản phẩm khác nhau tới khách hàng

D. Thiết kế sản phẩm, chương trình khuyến mại phù hợp với thị hiếu của khách hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các giai đoạn chính trong cuộc đời khách hàng là gì?

A. Bắt đầu sống độc lập, Lập gia đình, Ổn định & phát triển sự nghiệp, Trước nghỉ hưu, Nghỉ hưu

B. Bắt đầu sự nghiệp, Ổn định & phát triển sự nghiệp, Lập gia đình, Nghỉ hưu

C. Bắt đầu sống độc lập, Lập gia đình, Có con, Ổn định & phát triển sự nghiệp, Nghỉ hưu

D. Bắt đầu sự nghiệp, Lập gia đình, Ổn định & phát triển sự nghiệp, Trước nghỉ hưu, Nghỉ hưu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

KH có đặc điểm như sau thuộc chân dung số mấy? Mối quan tâm chính của KH là gì?

Đặc điểm KH: •      20-35 tuổi •      Độc thân •      Thu nhập bình quân <25 triệu

A. Chân dung số 4, muốn thỏa mãn sở thích cá nhân, tăng thu nhập, tìm kiếm cơ hội đầu tư, cân đối chi tiêu, tích lũy cho gia đình

B. Chân dung số 4, muốn có cơ hội học hỏi trong hoạt động kinh doanh, thỏa mãn sở thích cá nhân, tăng thu nhập, tìm kiếm cơ hội đầu tư, cân đối chi tiêu

C. Chân dung số 4, muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư, tăng thu nhập, cân đối chi tiêu, tích lũy cho gia đình, thỏa mãn sở thích cá nhân

D. Chân dung số 4, muốn chăm sóc cho cha mẹ, tăng thu nhập, cân đối chi tiêu, thỏa mãn sở thích cá nhân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hành trình KH gồm có các bước chính nào?

A. Nhận biết, xem xét, mua sản phẩm, sử dụng nhiều, sử dụng rộng rãi/giới thiệu

B. Nhận biết, được giới thiệu, mua sản phẩm, sử dụng nhiều, sử dụng rộng rãi/giới thiệu

C. Được giới thiệu, bị thu hút bởi chương trình khuyến mại, mua sản phẩm, sử dụng sản phẩm

D. Nhận biết, xem xét, mua sản phẩm, sử dụng nhiều, sử dụng rộng rãi/giới thiệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Professional Development