1.Mô tả đặc điểm của thẻ ATM.
MỘT BƯỚC LÀM TỔNG TÀI

Quiz
•
Business
•
11th Grade
•
Hard
Tiến Văn
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng: Rút tiền mặt, kiểm tra số dư, chuyển khoản và thanh toán hóa đơn. Tính năng: Không thể chi tiêu vượt quá số tiền trong tài khoản, không có lãi suất. Đối tượng sử dụng: Dùng cho người có tài khoản ngân hàng.
Chức năng: Chi tiêu trước, thanh toán sau trong hạn mức cho phép. Tính năng: Có thể vay tiền từ ngân hàng, thường có lãi suất nếu không thanh toán đủ vào hạn. Đối tượng sử dụng: Thích hợp cho những người có nhu cầu chi tiêu lớn và khả năng thanh toán đúng hạn.
Chức năng: Thanh toán trực tiếp từ tài khoản ngân hàng. Tính năng: Không thể chi tiêu vượt quá số tiền có trong tài khoản, không có lãi suất. Đối tượng sử dụng: Phù hợp cho người có thu nhập ổn định, muốn kiểm soát chi tiêu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2.Mô tả đặc điểm thẻ tín dụng.
Chức năng: Rút tiền mặt, kiểm tra số dư, chuyển khoản và thanh toán hóa đơn. Tính năng: Không thể chi tiêu vượt quá số tiền trong tài khoản, không có lãi suất. Đối tượng sử dụng: Dùng cho người có tài khoản ngân hàng.
Chức năng: Chi tiêu trước, thanh toán sau trong hạn mức cho phép. Tính năng: Có thể vay tiền từ ngân hàng, thường có lãi suất nếu không thanh toán đủ vào hạn. Đối tượng sử dụng: Thích hợp cho những người có nhu cầu chi tiêu lớn và khả năng thanh toán đúng hạn.
Chức năng: Thanh toán trực tiếp từ tài khoản ngân hàng. Tính năng: Không thể chi tiêu vượt quá số tiền có trong tài khoản, không có lãi suất. Đối tượng sử dụng: Phù hợp cho người có thu nhập ổn định, muốn kiểm soát chi tiêu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3.Mô tả đặc điểm thẻ ghi nợ (còn gọi là thẻ thanh toán).
Chức năng: Rút tiền mặt, kiểm tra số dư, chuyển khoản và thanh toán hóa đơn. Tính năng: Không thể chi tiêu vượt quá số tiền trong tài khoản, không có lãi suất. Đối tượng sử dụng: Dùng cho người có tài khoản ngân hàng.
Chức năng: Thanh toán trực tiếp từ tài khoản ngân hàng. Tính năng: Không thể chi tiêu vượt quá số tiền có trong tài khoản, không có lãi suất. Đối tượng sử dụng: Phù hợp cho người có thu nhập ổn định, muốn kiểm soát chi tiêu.
Chức năng: Chi tiêu trước, thanh toán sau trong hạn mức cho phép. Tính năng: Có thể vay tiền từ ngân hàng, thường có lãi suất nếu không thanh toán đủ vào hạn. Đối tượng sử dụng: Thích hợp cho những người có nhu cầu chi tiêu lớn và khả năng thanh toán đúng hạn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4.Thẻ ATM và thẻ Ghi nợ được hưởng lãi suất loại gì?
Lãi suất: Không có lãi suất đối với thẻ ATM và thẻ ghi nợ vì không cho phép vay mượn tiền.
Lãi suất: Tính theo tỷ lệ phần trăm hàng tháng trên số dư nợ chưa thanh toán. Có thể lên đến 2-3% mỗi tháng tùy theo chính sách ngân hàng.
Lãi suất: Tính theo tỷ lệ phần trăm hàng tháng trên số dư nợ chưa thanh toán. Có thể lên đến 6-10% mỗi tháng tùy theo chính sách ngân hàng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5.Cách tính lãi suất của thẻ tín dụng khi chậm trả?
Lãi suất: Tính theo tỷ lệ phần trăm hàng tháng trên số dư nợ chưa thanh toán. Có thể lên đến 5-9% mỗi tháng tùy theo chính sách ngân hàng.
Lãi suất: Tính theo tỷ lệ phần trăm hàng tháng trên số dư nợ chưa thanh toán. Có thể lên đến 2-3% mỗi tháng tùy theo chính sách ngân hàng.
Lãi suất: Tính theo tỷ lệ phần trăm hàng tháng trên số dư nợ chưa thanh toán. Có thể lên đến 6-10% mỗi tháng tùy theo chính sách ngân hàng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Tiện ích đi kèm khi dùng từng loại thẻ
Thẻ ATM: Dịch vụ kiểm tra tài khoản, bảo mật cao.
Thẻ tín dụng: Khuyến mãi, tích điểm, bảo hiểm du lịch.
Thẻ ghi nợ: Thanh toán dễ dàng, an toàn, không mất phí nợ.
Thẻ ATM: Thanh toán dễ dàng, an toàn, không mất phí nợ.
Thẻ tín dụng: Khuyến mãi, tích điểm, bảo hiểm du lịch.
Thẻ ghi nợ: Dịch vụ kiểm tra tài khoản, bảo mật cao.
Thẻ ATM: Dịch vụ kiểm tra tài khoản, bảo mật cao.
Thẻ tín dụng: Khuyến mãi, tích điểm, bảo hiểm du lịch.
Thẻ ghi nợ: Thanh toán dễ dàng, an toàn, không mất phí nợ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Đối tượng khách hàng
Thẻ ATM: Người có tài khoản ngân hàng. Thẻ tín dụng: Người có thu nhập cao, khả năng thanh toán tốt. Thẻ ghi nợ: Người muốn kiểm soát chi tiêu hàng tháng.
Thẻ ATM: Người muốn kiểm soát chi tiêu hàng tháng. Thẻ tín dụng: Người có thu nhập cao, khả năng thanh toán tốt. Thẻ ghi nợ: Người có tài khoản ngân hàng
Thẻ ATM: Người muốn kiểm soát chi tiêu hàng tháng. Thẻ tín dụng:Người có tài khoản ngân hàng. Thẻ ghi nợ: g: Người có thu nhập cao, khả năng thanh toán tốt
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
9 questions
TEST KIẾN THỨC KINH TẾ - TÀI CHÍNH

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nhóm 4 Kế quốc tế

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Luật Chứng khoán N7

Quiz
•
KG - University
10 questions
Tài chính và Tiền tệ

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Ôn tập 24/3/2022

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Các bước lập ngân sách

Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Amazon go

Quiz
•
1st - 12th Grade
11 questions
KT học kì 1 lớp 5 đề 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade