
Kiến thức về Lạm phát trong Kinh tế

Quiz
•
Education
•
11th Grade
•
Easy
Used 1+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi mức giá chung các hàng hoá, dịch vụ của nền kinh tế tăng một cách liên tục trong một thời gian nhất định được gọi là
lạm phát.
tiền tệ.
cung cầu.
thị trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, dấu hiệu cơ bản để nhận biết nền kinh tế đó đang ở trong thời kỳ lạm phát đó là sự
tăng giá hàng hóa, dịch vụ.
giảm giá hành hóa, dịch vụ.
gia tăng nguồn cung hàng hóa.
suy giảm nguồn cung hàng hóa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi mức độ tăng giá của hàng hóa và dịch vụ ở một con số điều đó phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế đó ở mức độ
lạm phát vừa phải.
lạm phát phi mã.
siêu lạm phát.
không đáng kể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ vừa phải thì giá cả hàng hóa, dịch vụ thường tăng ở mức độ
một con số.
hai con số trở lên.
không đáng kể.
không xác định
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm từ 0% đến dưới 10% khi đó nền kinh tế có mức độ
lạm phát vừa phải.
lạm phát phi mã.
siêu lạm phát.
lạm phát tuyệt đối.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của giá cả ở hai con số trở lên hằng năm, gây bất ổn nghiêm trọng trong nền kinh tế khi đó lạm phát của nền kinh tế ở mức độ
lạm phát vừa phải.
lạm phát phi mã.
siêu lạm phát.
lạm phát tượng trưng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ phi mã nó thể hiện ở mức độ tăng của giá cả hàng hóa, dịch vụ từ
hai con số trở lên.
một con số trở lên.
không đến có.
mọi ngành hàng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
sinh 12 giữa kỳ II

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
GDCD cuối học kì 2

Quiz
•
11th Grade
31 questions
Kiểm Toán Nội Bộ chương 3

Quiz
•
1st Grade - University
33 questions
part 3

Quiz
•
11th Grade
34 questions
Quiz về Công Nghệ Thông Tin

Quiz
•
8th Grade - University
32 questions
địa bài 1 2

Quiz
•
11th Grade
30 questions
KTPL Cuối Kì 1 L11

Quiz
•
11th Grade
32 questions
giáo dục 12 1

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade