
Câu hỏi về đồ thị quãng đường - thời gian
Quiz
•
Physics
•
6th Grade
•
Hard
Tien Doan
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị quãng đường - thời gian mô tả
liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian.
liên hệ giữa vận tốc của vật trên quãng đường và thời gian.
liên hệ giữa hướng chuyển động của vật và thời gian.
liên hệ giữa vận tốc của vật và hướng chuyển động của vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đồ thị quãng đường - thời gian của một xe đang chuyển động. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
Xe đang đứng yên.
Xe đang chuyển động với vận tốc không đổi.
Xe đang chuyển động nhanh dần.
Xe đang chuyển động chậm dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị quãng đường - thời gian của vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi có dạng là
đường thẳng song song với trục thời gian.
đường thẳng nằm nghiêng góc với trục thời gian.
đường cong.
đường gấp khúc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng số liệu dưới đây mô tả chuyển động của một ca nô trong hành trình từ 6 h đến 8 h. Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?
Giờ xuất phát của ca nô là lúc 6 h.
Mỗi giờ ca nô chuyển động được quãng đường 30 km.
Tốc độ của ca nô trên cả quãng đường 60 km là 30 km/h.
Thời gian để ca nô đi được hết quãng đường 60 km là 8 h.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng số liệu sau mô tả chuyển động của một ô tô trở khách trong hành trình 4 h từ bến A đến bến B: Đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động này là
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động ta không thể xác định được yếu tố nào dưới đây?
Quãng đường vật đi được.
Thời gian vật đã đi.
Tốc độ của vật chuyển động.
Khoảng cách của vật so với cây ven đường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động ta không thể xác định được yếu tố nào dưới đây?
Quãng đường vật đi được.
Thời gian vật đã đi.
Tốc độ của vật chuyển động.
Khoảng cách của vật so với cây ven đường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiểm tra 15 phút - Vật lý
Quiz
•
6th Grade
12 questions
độ cao của âm
Quiz
•
1st - 7th Grade
16 questions
Ôn tập cuối kì II lí 6
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
ÔN TẬP 1
Quiz
•
6th Grade
15 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
SỰ NỞ VÌ NHIỆT
Quiz
•
6th Grade
15 questions
thi thu vao 10 - lan 1
Quiz
•
1st - 7th Grade
16 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (tt)
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Brain Teasers
Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties
Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
8 questions
Laws of Motion Study Guide
Passage
•
6th Grade
10 questions
Convection, Conduction, Radiation
Lesson
•
6th - 8th Grade
28 questions
States of Matter
Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Force and Motion
Quiz
•
6th Grade