NGHĨA CỦA TỪ - LỰA CHỌN TỪ NGỮ

NGHĨA CỦA TỪ - LỰA CHỌN TỪ NGỮ

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ngữ pháp 4A

Ngữ pháp 4A

6th - 8th Grade

10 Qs

Thành phần câu

Thành phần câu

6th - 8th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5

6th - 7th Grade

15 Qs

Tiếng Việt của ta

Tiếng Việt của ta

6th Grade

10 Qs

Số từ và lượng từ

Số từ và lượng từ

6th Grade

5 Qs

QUIZ 1 (AIC PROJECT)

QUIZ 1 (AIC PROJECT)

6th - 9th Grade

12 Qs

VĂN 6-LỰA CHỌN TỪ NGỮ

VĂN 6-LỰA CHỌN TỪ NGỮ

6th Grade

10 Qs

KĐ Buổi 5+k3

KĐ Buổi 5+k3

3rd Grade - University

15 Qs

NGHĨA CỦA TỪ - LỰA CHỌN TỪ NGỮ

NGHĨA CỦA TỪ - LỰA CHỌN TỪ NGỮ

Assessment

Quiz

Social Studies

6th Grade

Medium

Created by

Nguyễn Tùng

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Để có thể lựa chọn từ ngữ phù hợp chúng ta cần:

A. Xác định mục đích nói và ngữ cảnh của câu.

B. Huy động các từ ngữ đồng nghĩa, gần nghĩa và giải nghĩa chúng.

C. Lựa chọn từ ngữ có nghĩa phù hợp nhất với mục đích nói và ngữ cảnh.

D. Cả A,B,C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

Để điều trị căn bệnh này, đó là loại thuốc .... nhất.

A. Hiệu quả

B. Hiệu nghiệm

C. Hiệu ứng

D. Hiệu nhiệm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

Đi học muộn là .... của học sinh ấy.

A. Nhược điểm

B. Khuyết điểm

C. Yếu điểm

D. Điểm yếu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chọn từ ngữ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

Xe tôi bị hỏng vì vậy  tôi... đi bộ đi học.

A. Phải

B. Nên

D. Cần

D. Bị

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

“Bị cười, không phải mọi người đều………giống nhau”

A. Phản xạ

B. Phản ứng

C. Phản đối

D. Phản bác

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

“ Đi đường, phải luôn luôn…….. để tránh xảy ra tai nạn”

A. Nhìn ngó

B. Nhòm ngó

C. Ngó nghiêng

D. Quan sát

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

“Ngoài…. …..của bản thân, tôi còn được bạn bè, thầy cô thường xuyên động viên, khích lệ”

A. tiềm lực

B. nỗ lực

C. năng lực

D. sức lực

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?