
hóa chương 1

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
Toru Tran
Used 1+ times
FREE Resource
76 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
H2SO4 (dd), H2S, NaOH (dd).
HCl (dd hoặc khí), O2 (to), AlCl3 (dd).
HNO3 (dd), H2SO4 (dd), NaOH (dd).
HCl (dd), FeCl3 (dd), Na2CO3 (dd).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ammonia có tính khử vì:
Trong phân tử NH3 có nguyên tố hidrogen.
Ammonia là chất khí, nhẹ hơn không khí.
Ammonia tan trong nước tạo dung dịch có chứa ion OH-.
Nguyên tử N trong phân tử NH3 có mức oxi hóa -3 (mức thấp nhất của N).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen (Z=7) trong bảng tuần hoàn là
Ô 7, chu kì 2, nhóm VA.
Ô 7, chu kì 2, nhóm VIA.
Ô 7, chu kì 3, nhóm IVA.
Ô 7, chu kì 3, nhóm VA.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng
có kết tủa trắng
có khí mùi khai bay lên
không có hiện tượng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g) ⮀ 2SO3(g). Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc chiều nghịch tuỳ thuộc vào lượng SO2 thêm vào.
Chuyển dịch theo chiều thuận.
Chuyển dịch theo chiều nghịch.
Không thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau: glucose (C6H12O6), NaCl, KOH, Ba(OH)2, AlCl3, CuSO4, N2, O2, H2SO4, saccharose (C12H22O11). Số chất điện li là
4
5
6
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình vẽ dưới đây mô phỏng thí nghiệm chứng minh tính chất vật lí của nitrogen:
Thí nghiệm này chứng minh nitrogen
chiếm 78,1% thể tích không khí.
duy trì sự sống và sự cháy.
không duy trì sự cháy.
là một chất khí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
75 questions
GDKTPL

Quiz
•
11th Grade
74 questions
địa gk II

Quiz
•
9th - 12th Grade
76 questions
Ôn tập Ktra GHK1 Lý 11

Quiz
•
11th Grade
81 questions
Câu hỏi về máy tính

Quiz
•
11th Grade
73 questions
GDQP 11_Bài 8_Địa hình và Địa vật

Quiz
•
11th Grade
78 questions
đề cương tin 11 kì 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
74 questions
Công Nghệ 11 - B16, 17, 18, 19, 20, 21

Quiz
•
11th Grade
80 questions
ĐỊA 11A2

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
SAT Reading & Writing Practice Test - Reading Focus

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade