tamhoangkim

tamhoangkim

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tranh tài giải pháp

tranh tài giải pháp

University

40 Qs

ĐỊA LÍ DU LỊCH (SS2)

ĐỊA LÍ DU LỊCH (SS2)

University

43 Qs

A Scrapless Home

A Scrapless Home

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Vùng kí ức COM

Vùng kí ức COM

University

36 Qs

[Triết - Chương 2] P1: Vật chất & ý thức

[Triết - Chương 2] P1: Vật chất & ý thức

University

44 Qs

Ôn tập

Ôn tập

University

40 Qs

KĐ2-IS

KĐ2-IS

University

40 Qs

HCHL Quần thể danh thắng Tràng An-Ninh Bình

HCHL Quần thể danh thắng Tràng An-Ninh Bình

University

40 Qs

tamhoangkim

tamhoangkim

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Medium

Created by

TÂM KIM

Used 6+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 27: Sinh viên được xếp hạng sinh viên năm thứ 2 khi khối lượng kiến thức tích lũy là

a. Từ 32 đến dưới 64 tín

b. Từ 64 đến dưới 96 tín

c. Từ 90 đến dưới 120 tín

d. Từ 128 tín trở lên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 28: Sinh viên sẽ bị cấm thi lần 1 khi

a. Không hoàn thành nghĩa vụ đóng học

b. Bỏ học trên 20% số giờ quy định

c. Ko hoàn thành học phần thực hành hoặc thí nhiệm

d. Cả B và C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 30: Sinh viên bị kỷ luật ở mức cảnh cáo, điểm rèn luyện sẽ ở mức

A. Hạ 1 mức

B. Hạ 2 mức

C. Hạ 2 mức tối đa ở mức trung bình

D. Không đánh giá điểm rèn luyện

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 31: Khung năng lực ngoại ngữ bậc 2 của Việt Nam tương ứng với điểm

A. PET (70-89)

B. TOEFL ITP (450)

C. KET (70-89)

D. IELST (>4.0)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 32: Để được xét, cấp học bổng loại khuyến khích học tập loại 2, sinh viên cần có đủ những điều kiện nào?

A. Điểm trung bình chung mở rộng từ 2,5 trở lên, không có học phần bị điểm dưới D+ trong học kỳ, điểm rèn luyện từ 70 trở lên và không bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên.

B. Điểm trung bình chung mở rộng từ 2,5 trở lên, điểm rèn luyện từ 70 trở lên và không bị kỷ luật ở mức cảnh cáo trở lên.

C. Điểm trung bình chung mở rộng từ 2.5 trở lên, không có học phần bị điểm duới D+ trong học kỳ, điểm tên luyện từ 70 trở lên và không bị kỷ luật ở mức cảnh cáo trở lên.

D. Điểm trung bình chung mở rộng từ 2,5 trở lên, điểm rèn luyện từ 80 trở lên.

D. Điểm trung bình chung mở rộng từ 2,5 trở lên, điểm rèn luyện từ 80 trở lên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 33: Nội dung kiểm tra chuẩn đầu ra ngoại ngữ gồm:

A. Hai phần: phần I: kỹ năng nghe và kỹ năng đọc; phần 2: kỹ năng nói và kỹ năng viết

B. Ba phần phần I: kỹ năng nghe nói, phần 2 kỹ năng đọc; phần 3: kỹ năng viết

C. Bốn phần kỹ năng nghe; kỹ năng nói, kỹ năng đọc, kỹ năng viết

D. Hai phần: phần 1: kỹ năng nghe và kỹ năng nói; phần 2: kỹ năng đọc và kỹ năng viết,

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 34: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải dân tộc thiểu số ít người) ở vùng có điều tế - xã hội đặc biệt khó khăn được

A. Miễn 100% học phí

B. Giảm 70% học phí

C. Giảm 50% học phí

D. Không được miễn giảm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies