
IC3 GS6 - Level 2 - Chủ đề 1 - Test 2

Quiz
•
Information Technology (IT)
•
7th Grade
•
Hard
Hậu Công
Used 3+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Bạn vừa đăng ký một tài khoản trên Google. Tài khoản mới của bạn sử dụng Đăng nhập một lần (SSO). Bạn hãy cho biết, tùy chọn nào sau đây là lợi ích của Đăng nhập một lần (SS0)? (Chọn 3)
Sau khi đăng nhập, bạn có thể truy cập Email, lưu trữ tài liệu, ứng dụng và các trang Web khác của mình với toàn quyền truy cập.
Thông tin xác thực được lưu trữ trên Amazon, Facebook và Google.
Bạn có thể đăng nhập mà không cần sử dụng mật khẩu.
Bạn chỉ cần nhớ một tập hợp các chi tiết đăng nhập.
Giúp tài khoản của bạn có bảo mật mạnh mẽ hơn.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm cách nào bạn có thể xác nhận rằng bạn đã kết nối thành công với thiết bị in? (Chọn 2)
Đối với máy in mạng, hãy Ping thiết bị in.
Đối với máy in mạng, hãy kết nối lại cáp Ethernet.
Đối với máy in cục bộ, hãy xác nhận trạng thái sẵn sàng trong hàng đợi in của hệ điều hành.
Đối với máy in cục bộ, hãy đảm bảo rằng cáp máy in đã được cắm vào máy tính của bạn.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cha mẹ của bạn đã yêu cầu bạn tạo lịch gia đình kỹ thuật số có thể lên lịch cho các sự kiện thể thao, hoạt động ở trường và các hoạt động xã hội khác của họ cho tất cả các thành viên trong gia đình xem. Bạn đã tạo lịch. Bạn phải hoàn thành hai bước nào sau đây để cung cấp lịch cho tất cả các thành viên trong gia đình bạn? (chọn 2)
Chia sẻ lịch.
Mời các thành viên.
Sao chép lịch vào thiết bị máy tính của từng thành viên trong gia đình.
In bản sao lịch cho từng thành viên trong gia đình.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai tài nguyên nào có thể chỉ cho bạn cách sử dụng một tính năng trong chương trình phần mềm? (Chọn 2)
Lệnh Help có trong chương trình.
Hướng dẫn cài đặt kèm theo phần mềm.
Diễn đàn trực tuyến dành riêng để thảo luận về chương trình.
Đường dây điện thoại hỗ trợ Kỹ thuật do nhà xuất bản phần
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi mô tả điện toán đám mây, tùy chọn nào sau đây sẽ được coi là nhược điểm? (Chọn 3)
Dung lượng lưu trữ (Storage Capacity).
Bảo mật (Security).
Hỗ trợ máy tính để bàn (Desktop Support).
Tính di động (Mobility).
Kết nối (Connectivity).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
CPU, card đồ họa và card mạng là loại thiết bị nào?
Thiết bị nhập (Input device).
Thiết bị xử lý (Processing device).
Thiết bị lưu trữ (Storage device).
Thiết bị xuất (Output device).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính năng phần mềm nào giúp sửa lỗi chính tả khi bạn nhập và có thể đoán (các) chữ cái bạn muốn nhập? Ví dụ: khi bạn đang nhập tin nhắn văn bản, điện thoại của bạn có thể thay thế "see you later" bằng "see you later".
Tự động hoàn thành (Autocomplete).
Tự động sửa lỗi (Autocorrect).
Tự động hóa (Automation).
Trình kiểm tra ngữ pháp (Grammar Checker).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Information Technology (IT)
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Morpheme Mastery Quiz for Grade 7

Quiz
•
7th Grade
4 questions
End-of-month reflection

Quiz
•
6th - 8th Grade