Câu trắc nghiệm bài 38-39

Câu trắc nghiệm bài 38-39

9th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KÌ 1 KHTN 9 ( SINH)

ÔN TẬP KÌ 1 KHTN 9 ( SINH)

9th Grade

26 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

9th - 12th Grade

25 Qs

Trân - Đề cương ôn tập GHK 2 - Sinh 9

Trân - Đề cương ôn tập GHK 2 - Sinh 9

9th Grade

27 Qs

sinh học

sinh học

1st - 12th Grade

33 Qs

Lý thuyết KHTN 9 HK1

Lý thuyết KHTN 9 HK1

6th - 12th Grade

26 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - SINH 9

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - SINH 9

9th - 12th Grade

31 Qs

Trắc Nghiệm Sinh - Đề 3

Trắc Nghiệm Sinh - Đề 3

9th - 12th Grade

25 Qs

Câu hỏi về DNA và ARN

Câu hỏi về DNA và ARN

9th Grade

34 Qs

Câu trắc nghiệm bài 38-39

Câu trắc nghiệm bài 38-39

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Mai Thị Khuyên

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một nucleotide được cấu tạo từ các thành phần nào?

Một nhóm phosphate, một nitrogenous base và một hydrocarbon.

Một nhóm phosphate, một nitrogenous base và một phân tử đường pentose.

Một glixerol, một nitrogenous base, một phân tử đường pentose.

Một nhóm amino, một nitrogenous base, một phân tử đường pentose.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là

A, U, G, C.

A, T, G, C.

A, D, R, T.

U, R, D, C.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hai mạch polynucleotide của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào?

Liên kết phosphodiester của nucleotide giữa mạch đơn này với nucleotide của mạch đơn kia.

Liên kết hydrogen giữa nhóm phosphate của nucleotide mạch đơn này với phân tử đường trong nucleotide của mạch đơn kia.

Liên kết hydrogen giữa các nitrogenous base của mạch đơn này với nitrogenous base mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A - G, T - C)

Liên kết hydrogen giữa các nitrogenous base của mạch đơn này với nitrogenous base mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A - T, G - C).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng?

1. A + G = T + C 2. A + T = G + C 3. A = T; G = C 4. A + T + G = A + C + T

5. A + C + T = G + C + T

A.1,2,3

B.1,3,4

C.2,3,4

D.3,4,

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử mARN?

Cấu tạo 2 mạch xoắn, song song.

Cấu tạo gồm 1 mạch thẳng.

Kích thước và khối lượng lớn hơn so với phân tử ADN.

Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, C.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là

Adenine.

Thymine.

Uracil.

Guanine.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptide đặc biệt tạo thành ribosome.

mARN mang thông tin quy định trình tự amino acid trong chuỗi polypeptit.

tARN vận chuyển amino acid đến ribosome.

rARN kết hợp với protein tạo thành nhiễm sắc

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?