
KHTN 7 BÀI 17 VAI TRÒ CỦA TĐC VÀ CHNL
Quiz
•
Physics
•
7th Grade
•
Hard
Phương Thảo Nguyễn
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây không được dùng làm nguyên liệu cho quá trình chuyển hóa các chất trong tế bào?
Carbon dioxide.
Oxygen.
Nhiệt.
Tinh bột.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn năng lượng cơ thể sinh vật giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nào là chủ yếu?
Cơ năng.
Động năng.
Hóa năng.
Nhiệt năng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình trao đổi chất là:
Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
Quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
Quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể.
Quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quang hợp là quá trình biến đổi
Nhiệt năng được biến đổi thành hóa năng
Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng
Quang năng được biến đổi thành hóa năng
Hóa năng được biến đổi thành nhiệt năng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Đó là
nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng.
nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng.
nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể?
Tạo ra nguồn nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
Sinh ra nhiệt để giải phóng ra ngoài môi trường.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
Tạo ra các sản phẩm tham gia hoạt động chức năng của tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi.
Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt.
Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu.
Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Rung chuông vàng
Quiz
•
1st Grade - Professio...
18 questions
Vật lý 7: Chất dẫn điện - Chất cách điện
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Quiz vật lý
Quiz
•
7th Grade
20 questions
KT 30 phút - Lớp 11 ( lần 2 )
Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
Lý 7 cuối kì 1
Quiz
•
7th Grade
20 questions
BÀI TẬP VỀ ĐO TỐC ĐỘ
Quiz
•
7th Grade
14 questions
KTTX KHTN 7 lần 1 HK2
Quiz
•
7th Grade
20 questions
OXYGEN- KHÔNG KHÍ
Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Speed and Velocity
Quiz
•
7th Grade
12 questions
Light Waves
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties
Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Vocab Check In #5
Quiz
•
7th Grade
3 questions
Potential and Kinetic Energy NOTES
Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
