Nhập môn hóa học - 10

Nhập môn hóa học - 10

10th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Oxit

Oxit

9th - 10th Grade

10 Qs

Buổi 4 - Lấy gốc siêu tốc

Buổi 4 - Lấy gốc siêu tốc

10th - 12th Grade

11 Qs

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

10th Grade

10 Qs

Kiến thức về an toàn thực phẩm

Kiến thức về an toàn thực phẩm

6th Grade - University

10 Qs

LUYỆN TẬP: ESTE - LIPIT

LUYỆN TẬP: ESTE - LIPIT

10th Grade

10 Qs

hoa10_thithu

hoa10_thithu

10th Grade

9 Qs

luyện tập chương 6-lớp 10 (1)

luyện tập chương 6-lớp 10 (1)

10th Grade

10 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG

RUNG CHUÔNG VÀNG

10th Grade

10 Qs

Nhập môn hóa học - 10

Nhập môn hóa học - 10

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Võ Như Quỳnh

Used 5+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoá học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa hoc tự nhiên, nghiên cứu về

cơ thể con người và động vật.

các định luật của tự nhiên.

chất và sự biến đổi chất.

đời sống xã hội.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Để học tốt môn Hóa học cần phải làm gì?

Liên hệ, gắn kết những nội dung kiến thức đã học với thực tiễn.

Tìm hiểu tự nhiên thông qua các hoạt động khám phá trong môn Hóa học.

Nắm vững nội dung chính của các vấn đề lí thuyết hóa học.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chuyên ngành nào sau đây thuộc Hoá học?

Hoá lí.

Hoá sinh

Hoá hữu cơ.

Vật lí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào chất xảy ra biến đổi hoá học?

Viên nước đá tan chảy thành lỏng.

Muối ăn tan vào nước.

Vôi sống cho vào nước.

Đá vôi cho vào nước.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là sản phẩm hoá học do con người tạo ra?

Cây cối.

Máy vi tính.

Tinh bột.

Núi đá vôi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người nông dân sử dụng sản phẩm nào sau đây để tăng năng suất câu trồng?

Mỹ phẩm.

Vaccin.

Phân bón.

Xi măng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của hoá học trong đời sống gồm

lương thực – thực phẩm, môi trường, thuốc, mĩ phẩm.

lương thực – thực phẩm, môi trường, chất tẩy rửa, mĩ phẩm.

lương thực – thực phẩm, môi trường, thuốc, chất tẩy rửa.

lương thực – thực phẩm, thuốc, mĩ phẩm, chất tẩy rửa.