LTvC Ôn tập về Đại từ

LTvC Ôn tập về Đại từ

5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đại từ (Số 3)

Đại từ (Số 3)

5th Grade

6 Qs

Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc

Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc

1st Grade - University

13 Qs

Tìm hiểu về Nhân hóa

Tìm hiểu về Nhân hóa

3rd - 5th Grade

10 Qs

Từ loại tiếng Việt

Từ loại tiếng Việt

1st - 5th Grade

10 Qs

ĐẠI TỪ

ĐẠI TỪ

5th Grade

10 Qs

Đại từ và QHT

Đại từ và QHT

4th - 5th Grade

14 Qs

ĐẠI TỪ- CÔ HÀ

ĐẠI TỪ- CÔ HÀ

5th Grade

10 Qs

Nhân hóa, So sánh, Điệp ngữ

Nhân hóa, So sánh, Điệp ngữ

5th Grade

12 Qs

LTvC Ôn tập về Đại từ

LTvC Ôn tập về Đại từ

Assessment

Quiz

Education

5th Grade

Medium

Created by

Vui Tống

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 2 pts

Tích vào các đáp án đúng trong câu dưới đây:

Đại từ là những từ dùng để:

Thay thế

Hỏi

Trả lời

Xưng hô

Miêu tả

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn 1 đáp án đúng nhất:

Những từ nào sau đây là đại từ thay thế?

ai, bao nhiêu, nào

bố, mẹ, cháu, anh

vậy, thế, đó

à, nhỉ, vậy

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "mẹ" trong câu thơ: "Mẹ ơi, con tuổi gì?" là:

Danh từ

Đại từ xưng hô

Đại từ thay thế

Đại từ nghi vấn

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Lan ơi, cậu có thể cho ................... mượn cây bút chì được không?

5.

OPEN ENDED QUESTION

1 min • 1 pt

Em hãy ví dụ 3 đại từ nghi vấn em thường sử dụng

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:

Trong Tiếng Việt, có nhiều ....................... được dùng để xưng hô.

Động từ

Tính từ

Danh từ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "bọn mình" trong câu "Bọn mình còn đâu chỗ mà vui chơi!" là:

Danh từ

Đại từ

Động từ

Tính từ

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào sao đây cùng nghĩa với từ "rơi"?

ném

bỏ

rớt

nhặt

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các từ: trẻ con, con nít, trẻ em, thanh niên, thiếu nhi.

Từ nào khác nghĩa với những từ còn lại?

trẻ con

con nít

trẻ em

thanh niên