Bài test

Bài test

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Doing a reseach on Quizizz  with team 7

Doing a reseach on Quizizz with team 7

University

10 Qs

Kiểm tra Môn Tin học

Kiểm tra Môn Tin học

University

10 Qs

Chương 2 Phân tích

Chương 2 Phân tích

University

10 Qs

Bài 2. Xây dựng nhà ở -  kiểm tra bài cũ

Bài 2. Xây dựng nhà ở - kiểm tra bài cũ

10th Grade - University

10 Qs

Thiết kế đồ họa

Thiết kế đồ họa

University

7 Qs

NHÓM 5

NHÓM 5

University

12 Qs

Trắc nghiệm

Trắc nghiệm

3rd Grade - University

10 Qs

Thuyết hành vi trong dạy học

Thuyết hành vi trong dạy học

University

10 Qs

Bài test

Bài test

Assessment

Quiz

Instructional Technology

University

Hard

Created by

Hoàii Đặng

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự hình thành của Thiết kế đồ họa vào thời điểm?

1500 trước Công nguyên

1500 sau Công nguyên

Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

Thời kỳ hiện đại

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm Typography là để chỉ

Kỹ thuật đánh máy chữ

Kỹ thuật tô màu chữ

Nghệ thuật sắp đặt và ghép chữ

Nghệ thuật in ấn chữ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khái niệm layout là để chỉ

Bản lề

Bản ghi chép ý tưởng

Bản thiết kế

Không có đáp án đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao thiết kế đồ họa quan trọng

Thiết kế đồ họa không ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng

Thiết kế đồ họa quan trọng vì nó tạo ra giao diện hấp dẫn và trực quan cho người dùng

Thiết kế đồ họa không quan trọng vì người dùng chỉ quan tâm đến nội dung

Thiết kế đồ họa chỉ là một yếu tố thẩm mỹ không quan trọng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các phần mềm thiết kế đồ họa phổ biến nhất là gì

Adobe Illustrator

Microsoft Word

AutoCAD

Adobe Photoshop

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bố cục hình ảnh gồm bao nhiêu nguyên tắc cơ bản

2

3

4

5

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn 2 trong 4: Hiệu ứng lân cận (Proximity)

sử dụng không gian thị giác (visual space) để tạo liên hệ giữa nội dung


giúp cho ảnh dễ thở, không quá nhiều chữ như content, không bị rối mắt


cần đảm bảo những phần liên quan được nhóm lại với nhau, nhóm không liên quan cần tách ra

gây chú ý đến những thông tin quan trọng

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn 2 trong 4: Khoảng trắng/ khoảng trống (white space)

còn được gọi là không gian âm (negative space)

giúp cho thiết kế trở nên dễ đọc, có sự nhấn mạnh các mức độ quan trọng giữa các thông tin

là khoảng cách/ khoảng trống giữa các nội dung, cách lề ảnh, cách dòng

bắt buộc phải có sự nhất quán đồng đều về kích thước cũng như vị trí