
HP3 bài Q5-Q8 (end)
Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Hard
Duc Tran
FREE Resource
Enhance your content
87 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm thuốc nổ:
A. Thuốc nổ là một hợp chất hoặc một hỗn hợp hóa học, khi bị tác động như nhiệt, hóa, cơ,... thì có phản ứng nổ, sinh nhiệt cao, lượng khí lớn tạo thành áp lực mạnh phá hủy các vật thể xung quanh.
B. Thuốc nổ là một hợp chất hữu cơ hoặc một hỗn hợp hóa học, dùng để tiêu diệt sinh lực địch, phá hủy phương tiện chiến tranh, công sự, vật cản của địch, tăng tốc độ phá đất đá, làm công sự, khai thác gỗ.
C. Thuốc nổ là một loại vũ khí nổ thông thường, tinh thể trắng hoặc màu tro, độc, khi bị tác động như nhiệt, điện, hóa, cơ,... thì có phản ứng nổ, sinh nhiệt cao, áp suất lớn, tạo thành sóng xung kích phá hủy các vật thể xung quanh.
D. Thuốc nổ là một hợp chất hoặc một hỗn hợp hóa học, khi bị tác động như nhiệt, hóa, cơ,... thì có phản ứng nổ, tạo thành sóng xung kích, bức xạ quang, bức xạ xuyên và chất phóng xạ, có khả năng phá hủy các vật thể xung quanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng chung của thuốc nổ:
A. Dùng để cấu trúc các loại lượng nổ theo hình dạng khác nhau phù hợp với đặc điểm chỗ đặt khi phá vật thể, dùng làm lượng nổ lõm.
B. Dùng để tiêu diệt sinh lực địch, phá hủy phương tiện chiến tranh, công sự, vật cản của địch, tăng tốc độ phá đất đá, làm công sự, khai thác gỗ,...
C. Dùng nhồi trong bom đạn, mìn, trộn với thuốc nổ mạnh làm dây nổ, ép thành từng bánh 75g, 200g, 400g để cấu trúc các loại lượng nổ.
D. Dùng năng lượng nhiệt, điện, hóa, cơ,... để gây nổ, khi nổ sinh nhiệt cao, lượng khí lớn tạo thành áp lực mạnh phá hủy các vật thể xung quanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nhận dạng của thuốc gây nổ Fulminat thủy ngân:
A. Tinh thể trắng, hạt nhỏ, khó tan trong nước.
B. Gồm 80% hexoghen + 20% chất dính kết, màu trắng đục, dẻo, mùi hắc, vị nhạt.
C. Tinh thể trắng hoặc màu tro, độc, khó tan trong nước lạnh, nhưng tan trong nước sôi.
D. Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, tiếp xúc với ánh sáng ngả màu vàng nâu, vị đắng độc, khi
đốt lửa đỏ, khói đen mùi nhựa thông.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng nhiệt của thuốc gây nổ Fulminat thủy ngân:
A. Đốt khó cháy, nhiệt độ nóng chảy ở 79 đến 81 0 C, cháy 300 0 C, nổ 350 0 C, nếu tăng nhiệt độ lên đột ngột 300 0 C nổ. Khi cháy lửa màu nâu, khói đen, độc.
B. Đốt khó cháy, tự cháy và nổ ở nhiệt độ 310 0 C.
C. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay; ở nhiệt độ 160 đến 170 0 C tự nổ.
D. Đốt khó cháy, 190 0 C cháy, 201 0 C nổ, bắt lửa nhanh, cháy không có khói, khi cháy tập trung 50kg có thể nổ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của thuốc gây nổ Fulminat thủy ngân:
A. Thường gói thành từng thỏi dài, mỗi thỏi 100g đến 200g dùng trong phá đất, đào đường hầm, khai thác mỏ,...
B. Dùng để cấu trúc các loại lượng nổ theo hình dạng khác nhau phù hợp với đặc điểm chỗ đặt khi phá vật thể, dùng làm lượng nổ lõm.
C. Nhồi trong bom đạn, mìn, trộn với thuốc nổ mạnh làm dây nổ, ép thành từng bánh 75g, 200g, 400g để cấu trúc các loại lượng nổ.
D. Nhồi trong kíp nổ, hạt lửa, đầu nổ của các loại đạn, bom, mìn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nhận dạng của thuốc gây nổ Azotua chì:
Tinh thể trắng, hạt nhỏ, khó tan trong nước.
Gồm 80% hexoghen + 20% chất dính kết, màu trắng đục, dẻo, mùi hắc, vị nhạt.
Tinh thể trắng hoặc màu tro, độc, khó tan trong nước lạnh, nhưng tan trong nước sôi.
Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, tiếp xúc với ánh sáng ngả màu vàng nâu, vị đắng độc, khi
đốt lửa đỏ, khói đen mùi nhựa thông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng nhiệt của thuốc gây nổ Azotua chì:
A. Đốt khó cháy, nhiệt độ nóng chảy ở 79 đến 81°C, cháy 300°C, nổ 350°C, nếu tăng nhiệt độ lên đột ngột 300°C nổ. Khi cháy lửa màu nâu, khói đen, độc.
B. Đốt khó cháy, tự cháy và nổ ở nhiệt độ 310°C.
C. Rất dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay; ở nhiệt độ 160 đến 170°C tự nổ.
D. Đốt khó cháy, 190°C cháy, 201°C nổ, bắt lửa nhanh, cháy không có khói, khi cháy tập trung 50kg có thể nổ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
87 questions
Kiến thức Ngữ Văn K20
Quiz
•
12th Grade
91 questions
BÀI 4 5 6
Quiz
•
12th Grade
90 questions
Câu hỏi về khí quyển và nước
Quiz
•
12th Grade
90 questions
Bộ luật dân sự 4
Quiz
•
12th Grade
91 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ II Công Nghệ Lâm Nghiệp
Quiz
•
12th Grade
91 questions
Câu hỏi về Đổi mới đất nước
Quiz
•
12th Grade
82 questions
triết học giữa kì
Quiz
•
12th Grade - University
92 questions
Ôn Tập Môn Tin Học 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade