dược lý  - Ngọc

dược lý - Ngọc

University

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DE THI DIEU DUONG

DE THI DIEU DUONG

University

30 Qs

Thuế XNK

Thuế XNK

University

28 Qs

đề ôn tập số 3

đề ôn tập số 3

University

22 Qs

RESPUESTA INMUNE Y CÁNCER

RESPUESTA INMUNE Y CÁNCER

University

23 Qs

149-176

149-176

University

31 Qs

Dược Lý 2 đầu pk 1

Dược Lý 2 đầu pk 1

University

27 Qs

ĐỀ TEST NHANH KIẾN THỨC

ĐỀ TEST NHANH KIẾN THỨC

University

25 Qs

DE THI KTV NỘI SOI

DE THI KTV NỘI SOI

University

30 Qs

dược lý  - Ngọc

dược lý - Ngọc

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

QUIZIZZ TK7

Used 5+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

tdkmm

Groups:

(a) azithromycin

,

(b) amoxicillin

,

(c) ciprofloxacin

,

(d) chloramphenicol

người già: gây viêm gân, nặng thì đứt gân ashin

dị ứng( azithromycin)

rlth(amoxicillin)

ngoại ban

hội chứng steves-johnson

đau đầu chóng mặt hoa mắt

ức chế sự pt của xương-sụn

lâu&kéo dài ảnh hưởng chức năng gan

suy tủy

độc về thận, thính giác

rlth (azithromycin)

hội chứng xanh-tím-xám ở trẻ

dị ứng (ciprofloxacin)

rlth(chloramphenicol)

ddcmmm(azithromycin)

ddcmmm(ciprofloxacin)

2.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

tdkmm

Groups:

(a) tobramycin

,

(b) cefixim

,

(c) tetracyclin

,

(d) trimeseptol

rlth (cefixim)

lắng đọng ở đường tiết niệu tạo nên sỏi tiết niệu

dị ứng ( cefixim)

ức chế sự pt của xương-sụn

hỏng men răng

tổn thương gan thận

dị ứng ( trimeseptol)

tăng men gan

suy giảm chức năng thận

kích ứng mắt

sạm vùng da hở, gây hoại tử mới tiêm nếu dùng đường tiêm

rlth ( trimeseptol)

đau đầu chóng mặt mệt mỏi

tăng bạch cầu ưa acid

độc với thận

kích ứng tiêu hóa, loạn khuẩn đường ruột

viêm tĩnh mạch huyết khối

độc với tiền đình và ốc tai, có thể gây điếc không hồi phục

3.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

tdkmm

Groups:

(a) doxycyclin

,

(b) metronidazol

miệng có vị kim loại

tổn thương gan thận

lỏng men răng

nhức đầu chóng mặt mệt mỏi, nặng rối loạn tâm thần

rối loạn tiêu hóa

thiếu máu tan máu, làm mất bạch cầu hạt

kích ứng đường tiêu hóa, loạn khuẩn đường ruột

lâu& kéo dài ảnh hưởng gan

ức chế sự pt của xương-sụn

4.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

chỉ định

Groups:

(a) azithromycin

,

(b) amoxicillin

,

(c) tobramycin

,

(d) ciprofloxacin

phối hợp điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

phòng viêm màng trong tim, lậu, giang mai

nk tiêu hóa, hô hấp, xương khớp, lỵ trực khuẩn

nk xương khớp

nk đường hô hấp trên, dưới

nk da cơ mô mềm (amo)

nk da - cơ - mô mềm (azi)

nk đường tiết niệu sinh dục

nk tai mũi họng

nk đường hô hấp trên

nk mắt

5.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

chỉ định

Groups:

(a) chloramphenicol

,

(b) cefixim

,

(c) tetracyclin

phối hợp điều trị viêm loét dạ dày tá tràng

nk đường hô hấp

nk mắt, da, trị trứng ca

nk đường tiêu hóa, lỵ trực khuẩn

nk đường tiết niệu sinh dục

nk mắc phải tại bv

nk mắt

bệnh dịch hạch, bệnh than

nk đường tiêu hóa

6.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

chỉ định

Groups:

(a) trimeseptol

,

(b) doxycyclin

,

(c) metronidazol

nk đường tiêu hóa

nk đường hô hấp

bệnh tả

viêm niệu đạo không đặc hiệu

một số nk kỵ khí: viêm âm đạo, niệu đạo, ruột, loét dạ dày tá tràng

viêm phổi do mycoplasma

lỵ amid cấp và mãn

phòng nk trước và sau phẫu thuật ở ổ bụng

nhiễm trùng roi

bệnh dịch hạch

nk đường tiết niệu

nk da cơ mô mềm

u hạt bẹn

7.

CLASSIFICATION QUESTION

3 mins • 1 pt

chống chỉ định

Groups:

(a) azithromycin

,

(b) amoxicillin

,

(c) tobramycin

,

(d) cefixim

mẫn cảm ( amo)

nk do tụ cầu kháng penicillin

Pn có thai và cho con bú

người suy giảm chức năng gan thận

người tổn thương thính giác

mẫn cảm (tobra)

người suy thận

mẫn cảm ( cefi)

mẫn cảm (azi)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?