TRỌNG ÂM 3
Quiz
•
English
•
9th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Ninh Vân
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
generational
interpersonal
discrimination
nationality
Answer explanation
Đáp án C
A. generational /ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a): (thuộc) thế hệ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
B. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənəl/ (a): giữa các cá nhân (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/, ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.)
C. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): phân biệt đối xử (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo tắc đuôi –ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
D. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịch (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
studious
unite
mature
involve
Answer explanation
Đáp án A
A. studious /ˈstjuːdiəs/ (a): chăm chỉ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
B. unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.)
C. mature /məˈtʃʊər/ (a) : trưởng thành (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
D. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc động từ hai âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm hai.)
=> Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
frustrating
charity
impairment
infectious
Answer explanation
Đáp án B
A. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/ (a): gây bực bội (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi/eɪ/.)
B. charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi –y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)
C. impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi/eə/.)
D. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): truyền nhiễm (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
campaign
female
humour
partner
Answer explanation
Đáp án A
A. campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi/eɪ/.)
B. female /ˈfiːmeɪl/ (n): giới tính nữ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc danh từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.)
C. humour /ˈhjuːmər/ (n): hài hước (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài/u:/.)
D. partner /ˈpɑːtnər/ (n): đối tác (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɑ:/.)
=> Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
advice
contact
mature
maintain
Answer explanation
Đáp án B
A. advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
B. contact /ˈkɒntækt/ (n,v): liên hệ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.)
C. mature /məˈtʃʊər/ (a): trưởng thành (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc với động từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm thứ hai.)
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
favourite
recommend
understand
volunteer
Answer explanation
Đáp án A
A. favourite /ˈfeɪvərɪt/ (a): yêu thích (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi/eɪ/.)
B. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.)
C. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm cuối khi nó kết thúc với từ hai phụ âm trở lên.)
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ (v): tình nguyện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi –eer nhận trọng âm.)
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn từ có trọng âm khác so với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
argument
counsellor
reconcile
romantic
Answer explanation
Đáp án D
A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): cuộc tranh luận (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɑ:/.)
B. counsellor /ˈkaʊnsələr/ (n): cố vấn (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
C. reconcile /ˈrekənsaɪl/ (v): hòa giải (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
D. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (a): lãng mạn (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi –ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)
=> Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
52 questions
Interchange Intro Review Units 1-2
Quiz
•
6th Grade - Professio...
50 questions
Pronunciation
Quiz
•
7th - 12th Grade
50 questions
Passive Voice Class 9
Quiz
•
9th Grade
45 questions
English Clinic - Level 6 - Test
Quiz
•
6th Grade - University
45 questions
VERB FORMS - TEST 2 - VOL 3
Quiz
•
6th Grade - Professio...
45 questions
Mr. Alvin's English Review
Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
PRACTICE TEST 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Basic English Grammar -- teacher-created
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for English
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Greek and Latin Roots
Quiz
•
5th - 9th Grade
10 questions
Identifying Main Ideas and Supporting Details
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Figurative Language Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
