Bài 3 sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên hố hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
Lê Phần
Used 23+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là
Ernest Rutherford
Niels Bohr
Dimitri. I. Mendeleev
John Dalton
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hiện nay xây dựng được sắp xếp theo nguyên tắc
Các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử
Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
Các nguyên tố trong cùng cột có tính chất hóa học tương tự nhau
Các nguyên tố trong cùng 1 hàng có cùng số electron lớp ngoài cùng
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm
118 ô nguyên tố
8 cột nhóm A và 10 cột nhóm B (nhóm kim loại chuyển tiếp)
có 7 chu kì (chu kì 1-3 là chu kì nhỏ, chu kì 4-7 là chu kì lớn)
Nhóm IA là nhóm kim loại điển hình, nhóm VIIA là nhóm phi kim điển hình, nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ô nguyên tố cho biết
Kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, khối lượng nguyên tử
Kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, tính chất hóa học
Số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, khối lượng nguyên tử, số lớp electron
Tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử, số neutron trong hạt nhân nguyên tử
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Số hiệu nguyên tử (kí hiệu là Z) bằng
Số Proton
Số eletron
Điện tích hạt nhân
Số đơn vị điện tích hạt nhân
Số thứ tự trong bảng tuần hoàn
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn những đáp án đúng về chu kì
Chu kì gồm Các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp ngoài cùng, được xếp theo chiều khối lượng tăng dần từ trái qua phải
Các nguyên tố trong cùng một chu kì có tính chất hóa học tương tự nhau
Chu kì gồm Các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần từ trái qua phải
Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử của các nguyên tố đó
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn những đáp án đúng về nhóm
Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau được xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Số thứ tự của nhóm A bằng số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm đó
Nhóm IA gồm các nguyên tố kim loại điển hình
Nhóm VIIA gồm các nguyên tố phi kim điển hình
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
HÓA 7 - Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Câu hỏi về nguyên tử

Quiz
•
7th Grade
27 questions
LUYỆN LẬP CÔNG THỨC- PHÂN TỬ KHỐI

Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN 7 - Chủ đề 1

Quiz
•
7th Grade
21 questions
BÀI.7: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC

Quiz
•
7th Grade
30 questions
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học_CTST_7

Quiz
•
7th Grade
25 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 HÓA 9

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
L7_7A7_KHTN_GHK2_Hóa_Trắc nghiệm

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
7th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Balancing Chemical Equations Challenge

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Physical vs. Chemical change

Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Types of Mixtures and Their Properties

Interactive video
•
6th - 8th Grade