Thi hết môn Tổng quan về CNTT

Thi hết môn Tổng quan về CNTT

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP TIN HỌC HKII LỚP  4 24-25

ÔN TẬP TIN HỌC HKII LỚP 4 24-25

4th Grade - University

28 Qs

đoạn tiến mấy đam

đoạn tiến mấy đam

University

27 Qs

Quiz về Công Nghệ Thông Tin

Quiz về Công Nghệ Thông Tin

8th Grade - University

34 Qs

CV + Phỏng vấn

CV + Phỏng vấn

University

30 Qs

Ôn tập tổng hợp Ngữ văn 9

Ôn tập tổng hợp Ngữ văn 9

9th Grade - University

35 Qs

Bài 1 tin 12

Bài 1 tin 12

University

33 Qs

ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 12

ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 12

University

30 Qs

Bài kiểm tra

Bài kiểm tra

University

25 Qs

Thi hết môn Tổng quan về CNTT

Thi hết môn Tổng quan về CNTT

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Engage Learning

Used 45+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ thông tin (IT) là viết tắt của từ gì?

(What does IT stand for?)

Internet Technology

Information Technology

Intelligent Technology

Innovation Technology

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong một mạng, vai trò của switch là gì?

(What is the role of a switch in a network?)

Kết nối Internet

(Connecting to the Internet)

Kết nối các đoạn mạng với nhau và chuyển dữ liệu giữa các thiết bị

(Connecting network segments and transferring data between device)

Lưu trữ dữ liệu cho mạng

(Storing data for the network)

Cung cấp điện năng cho các thiết bị trong mạng

(Providing power to the devices in the network)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao máy tính cần cả phần cứng và phần mềm để hoạt động?

(Why do computers need both hardware and software to function?)

Phần cứng cung cấp năng lượng, phần mềm điều khiển năng lượng

(Hardware provides power, and software controls the power)

Phần cứng thực hiện các tác vụ xử lý, phần mềm cung cấp các chỉ dẫn để thực hiện

(Hardware performs processing tasks, and software provides instructions on how to carry them out)

Phần mềm bảo vệ phần cứng khỏi hư hỏng

(Software protects the hardware from damage)

Không có phần cứng thì người dùng không tương tác được

(Without hardware, users cannot interact)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một mạng máy tính nhỏ trong công ty giúp ích gì cho các nhân viên?

(How does a small company network benefit employees?)

Tăng cường bảo mật thông tin cá nhân

(Enhancing personal information security)

Đỡ phải kết nối wifi

(Saving them the trouble of having to connect to Wi-Fi)

Tăng tốc độ kết nối internet

(Increasing Internet connection speed)

Chia sẻ tài nguyên như máy in và đĩa cứng để lưu trữ thông tin

(Sharing resources like printers and hard drives for data storage)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần mềm là gì?

(What is software?)

Là cái ta nhìn thấy của máy tính

(What we see on a computer)

Tập hợp các chỉ dẫn cho biết máy tính phải làm gì

(A set of instructions that tells the computer what to do)

Các thiết bị đầu vào/đầu ra

(Input/output devices)

Các loại hệ điều hành

(Operating systems)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần mềm nhúng khác với phần mềm hệ thống ở điểm nào?

(How does embedded software differ from system software?)

Phần mềm nhúng không cần thiết bị đầu vào/đầu ra

(Embedded software does not require input/output devices)

Phần mềm hệ thống không cần thiết bị đầu vào/đầu ra

(System software does not require input/output devices)

Phần mềm hệ thống chỉ chạy trên máy tính

(System software only runs on computers)

Phần mềm nhúng được viết cho một phần cứng cụ thể và không cần hệ điều hành

(Embedded software is written for specific hardware and doesn’t require an operating system)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc lập trình phần mềm bao gồm những bước nào?

(What are the steps in a software development process?)

Viết hướng dẫn, kiểm tra, bảo trì

(Writing instructions, testing, maintenance)

Xác định yêu cầu, thiết kế, lập trình, kiểm tra, triển khai và bảo trì

(Identifying requirements, designing, programming, testing, deployment, and maintenance)

Lập trình, kiểm tra, triển khai

(Programming, testing, deployment)

Thiết kế, lập trình, bảo trì

(Designing, programming, maintenance)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?