Carbohydrate
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Phương Dung
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Carbohydrate nào sau đây không có nhóm -OH hemiketal?
glucose
maltose
fructose
saccharose
Answer explanation
- OH hemiacetal: glucose, maltose
- OH hemiketal: fructose
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần (cùng một lượng):
(1) glucose (2) fructose (3) maltose (4) saccharose
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về glucose (đường nho)?
có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%
dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm
hydrogen hóa hoàn toàn (Ni, to) tạo ra sorbitol
có khả năng mở vòng trong dung dịch nước
tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường acid
Answer explanation
monosaccharide không bị thủy phân
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chất nào vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
saccharose
glucose
fructose
ethyl formate
formic acid
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây đúng với maltose?
đường gia dụng phổ biến nhất
được hình thành trong quá trình tiêu hóa tinh bột
tìm thấy trong hạt đang nảy mầm
bị thủy phân trong môi trường kiềm
được tìm thấy với nồng độ cao trong mía
Answer explanation
- Đường gia dụng phổ biến nhất: saccharose
- Maltose bị thủy phân trong môi trường acid
- Maltose được tìm thấy nhiều trong đường mạch nha; saccharose được tìm thấy nhiều trong mía
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Thực hiện thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót 1,5 ml dung dịch saccharose và 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào một ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm 2-3 phút, sau đó để nguội rồi thêm tiếp NaHCO3 vào đến khi hết thoát khí.
Bước 3: Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 vào ống nghiệm rồi đun nóng nhẹ.
Nhận định nào sau đây đúng?
Mục đích của thí nghiệm là chứng minh saccharose có phản ứng tráng bạc.
Vai trò của NaHCO3 là trung hòa H2SO4 dư sau bước 1
Phản ứng xảy ra ở bước 3 tạo ra sản phẩm hữu cơ là gluconic acid
Ở bước 3, nếu đun sôi mạnh dung dịch thì có kết tủa vón cục xuất hiện
Có thể thay thế dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng
Answer explanation
- Mục đích của thí nghiệm là chứng minh saccharose có phản ứng thủy phân và sản phẩm thủy phân có phản ứng tráng bạc.
- Sản phẩm hữu cơ sau bước 3 là muối ammonium gluconate.
- Phản ứng tráng bạc cần đun nóng nhẹ hoặc ngâm ống nghiệm trong nồi nước nóng. Nhiệt độ quá cao sẽ làm bạc sinh ra bị vón cục, không bám đều lên thành ống nghiệm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Đại cương kim loại. EJU
Quiz
•
12th Grade
21 questions
Đại cương kim loại
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10
Quiz
•
10th Grade
20 questions
[HOÁ 12] ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
20 questions
luyện tập nhôm và sắt
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Kim loại kiềm thổ
Quiz
•
12th Grade
21 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 4: HYDROCARBON
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kiểm tra 15 phút - Hoá học 9 (Lần 1)
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade