
Trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô phần 1

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Medium
Quỳnh Anh Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) bằng 7%; Số nhân tiền là:
4,1
4,3
4,5
5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AD – AS để cho biết việc: “Các nhà đầu tư bi quan với triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai” sẽ tác động như thế nào tới mức giá chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi).
Mức giá chung tăng, sản lượng tăng.
Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.
Mức giá chung tăng, sản lượng giảm.
Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị gia tăng (VA) là:
Giá trị sản lượng của doanh nghiệp.
Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
Giá trị sản lượng của doanh nghiệp cộng với giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
Giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) tăng sản lượng khai thác làm giảm giá dầu mỏ trên thị trường thế giới. Vấn đề này tác động như thế nào đến mô hình tổng cầu – tổng cung của các nước nhập khẩu dầu mỏ trong ngắn hạn? (Giả sử ban đầu nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng).
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu:
Tiền trả cho tài xế taxi.
Tiền trả cho người làm công việc nội trợ do một gia đình thuê.
Giá trị rau quả do người nông dân tự trồng và tự tiêu dùng.
Tiền trả cho người trông trẻ.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử rằng Thép Việt – Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử dụng để sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu dùng với giá 1400 USD. GDP khi đó sẽ tăng:
300 USD
1200 USD
1400 USD
2900 USD
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định chuẩn tắc:
Đưa ra các nhận định, các phán xét xem nền kinh tế phải như thế nào.
Nhằm trả lời câu hỏi: Là bao nhiêu? Như thế nào?.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
31 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
University
40 questions
Câu hỏi trắc nghiệm KTCT Chương 2

Quiz
•
University
34 questions
LS Đảng 3 khó

Quiz
•
University
35 questions
Chương 3

Quiz
•
University
40 questions
trắc nghiệm CSR

Quiz
•
University
31 questions
chủ đề 1 mkt

Quiz
•
University
32 questions
Minigame TRUTH

Quiz
•
University
33 questions
Giá trị thặng dư trong kinh tế

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Philosophy
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University