
chương 2 31/70

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Medium
Phương Nguyễn
Used 13+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Theo quan điểm duy vật biện chứng,cái chung là gì?
dùng để chỉ một mặt, một thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
dùng để các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở sự vật, hiện tượng khác
chỉ một sự vật,hiện tượng nhất định
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Mối liên hệ nhân quả có những thuộc tính nào?
tính khách quan
tính phổ biến
tính tất yếu
tất cả đáp án
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Phạm trù ''độ'' trong quy luật lượng-chất được hiểu như thế nào?
sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
sự biến đổi về chất và lượng cửa sự vật, hiện tượng
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cung làm biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật/
chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, phụ thuộc vào ý thức của con người
chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hơp các thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của sự vật
chất của sự vật là thuộc tính không cơ bản của sự vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế nào là bước nhảy?
là sự phát triển đột biến
là sự phát triển không hoàn thiện về chất
là quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút
tất cả đấp án
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy luật mâu thuẫn có vai trò ntn?
là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vách ra nguồn gốc động lực của sự vận động và phát triển
vạch ra xu hướng của sự phát triển
vạch ra cách thức của sự phát triển
vạch ra con đường của sự phát triển
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
quy luật phủ định của phủ định
quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật phủ định của phủ định
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Triết học Mác-Lenin_câu 71-105

Quiz
•
University
40 questions
TRiết 40 câu bs

Quiz
•
University
36 questions
Chương 1 Khái luận về triêt học và triết học mac lelin

Quiz
•
University
35 questions
Lịch sử đảng - 04

Quiz
•
University
45 questions
Chương II TH (1)

Quiz
•
University
45 questions
Test chương 2 (phần 2 - Phép biện chứng duy vật)

Quiz
•
University
40 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
University
40 questions
Quiz 2 Đảng Cộng sản Việt Nam

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Philosophy
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University