Future perfect continuous tense ( cách sử dụng )

Future perfect continuous tense ( cách sử dụng )

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

grade 5-unit6

grade 5-unit6

8th - 11th Grade

10 Qs

A17 Vocab Check (MC14)

A17 Vocab Check (MC14)

8th - 10th Grade

15 Qs

VOCABULARY REVIEW

VOCABULARY REVIEW

10th Grade

19 Qs

unit 2 Your body and You

unit 2 Your body and You

10th Grade

15 Qs

Check up: Reported speech

Check up: Reported speech

10th Grade

10 Qs

REVIEW UNIT 11 NATIONAL PARK

REVIEW UNIT 11 NATIONAL PARK

10th - 11th Grade

11 Qs

Adj(ing-ed)

Adj(ing-ed)

1st - 10th Grade

13 Qs

Word form 9 Unit 6 : Choose word form 3

Word form 9 Unit 6 : Choose word form 3

8th - 12th Grade

20 Qs

Future perfect continuous tense ( cách sử dụng )

Future perfect continuous tense ( cách sử dụng )

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Mike Ki

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

James dự định làm việc suốt buổi sáng: "By the time you arrive, I will have been working for four hours."

Thì Quá Khứ Đơn - miêu tả một việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một kế hoạch trong tương lai
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sarah nói về thói quen chạy bộ của cô ấy: "By next month, I will have been running every morning for a year."

Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một sự thật hiển nhiên
Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - miêu tả một hành động vừa mới hoàn thành
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

John lên kế hoạch cho chuyến đi của mình: "By the time we get there, we will have been traveling for eight hours."

Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Thì Quá Khứ Đơn - miêu tả một việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một sự thật hiển nhiên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Emma nói về công việc của cô ấy: "By the end of this month, I will have been working at this company for five years."

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Thì Quá Khứ Hoàn Thành - miêu tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra ngay bây giờ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Jake nói về kế hoạch học tập của mình: "By the time I finish this course, I will have been studying for six months."

Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một sự thật hiển nhiên
Thì Quá Khứ Đơn - miêu tả một việc đã xảy ra trong quá khứ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lily dự định hoàn thành dự án của mình: "By tomorrow, I will have been working on this project for two weeks."

Thì Quá Khứ Đơn - miêu tả một việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ben nói về việc học chơi đàn piano: "By next year, I will have been learning the piano for ten years."

Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra và sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Thì Hiện Tại Đơn - miêu tả một lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - miêu tả một hành động vừa mới hoàn thành
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - miêu tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Thì Quá Khứ Đơn - miêu tả một việc đã xảy ra trong quá khứ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?