SH10- Cacbohirat

SH10- Cacbohirat

KG - 10th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HÔ HẤP TẾ BÀO

HÔ HẤP TẾ BÀO

10th Grade

10 Qs

Bài 23. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi s

Bài 23. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi s

10th Grade

11 Qs

PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

9th Grade

10 Qs

SH10 - THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (P2)

SH10 - THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (P2)

1st Grade - University

10 Qs

Carbonhydrate + Lipid

Carbonhydrate + Lipid

10th Grade

10 Qs

ADN

ADN

10th Grade

10 Qs

Khởi động tuần 6 lop 10

Khởi động tuần 6 lop 10

10th Grade

10 Qs

SINH 10 -  4

SINH 10 - 4

10th Grade

7 Qs

SH10- Cacbohirat

SH10- Cacbohirat

Assessment

Quiz

Biology

KG - 10th Grade

Hard

Created by

Hoa Nguyen Phuong

Used 21+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cacbohidrat là phân tử hữu cơ chứa các loại nguyên tố là

C, H, O

C, O, N

H, O, N

C, H, O, N

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?

Số lượng đơn phân có trong phân tử.

Độ tan trong nước.

Khối lượng của phân tử.

Số loại đơn phân có trong phân tử.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên cacbohidrat là:

glucozo

fructozo

galactozo

lactozo

saccarozo

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2 phân tử đường đơn kết hợp với nhau tạo thành

đường đơn.

đường đa.

đường đôi.

monosaccarit.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đường nào sau đây thuộc loại đường đa?

1. đường mía

2. đường sữa

3. xenlulozo

4. tinh bột

5. kitin

3, 4, 5

1, 3, 5

2, 4, 5

1, 2, 4

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cacbohidrat có chức năng nào sau đây?

Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.

Thành phần cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.

Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể.