
Nhạc lý 2

Quiz
•
Arts
•
University
•
Hard
Thanh Trần
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cung?
là một khoảng cách tần số giữa hai nốt nhạc cung
là một khoảng cách tần số giữa các nốt nhạc cung
là khoảng cách tần số giữa hai nốt nhạc cung
là một khoảng cách giữa hai nốt nhạc cung
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hóa
dùng để chỉ nốt nhạc bị biến âm, người ta thường viết dấu hóa ngay sau khóa nhạc ở đầu bản nhạc.
dùng để chỉ khuông nhạc bị biến âm, người ta thường viết dấu hóa ngay sau khóa nhạc ở cuối bản nhạc.
dùng để chỉ nốt nhạc bị biến âm, người ta thường viết dấu hóa ngay trước khóa nhạc ở đầu bản nhạc.
dùng để chỉ nốt nhạc bị dị âm, người ta thường viết dấu hóa ngay sau khóa nhạc ở đầu bản nhạc.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Có mấy loại dấu hóa? đó là những loại nào?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hóa bất thường?
là trường hợp ngoại lệ của dấu hóa, không áp dụng trong ô nhịp mà dấu hóa đó hiện diện.
là trường hợp ngoại lệ của dấu hóa, chỉ áp dụng trong ô nhịp mà dấu hóa đó hiện diện.
là trường hợp đặc chưng của dấu hóa, chỉ áp dụng trong ô nhịp mà dấu hóa đó hiện diện.
là trường hợp ngoại lệ, chỉ áp dụng trong ô nhịp mà dấu hóa đó hiện diện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hóa cố định
Dấu hoá theo khoá đứng sau khoá nhạc, viết ở đầu khuông nhạc. Bộ dấu hoá ở vị trí này sẽ làm thay đổi cao độ của tất cả các nốt mang tên dấu hoá đó.
Dấu hoá theo khoá (dấu hoá cố định) đứng trước khoá nhạc, viết ở đầu khuông nhạc. Bộ dấu hoá ở vị trí này sẽ làm thay đổi cao độ của tất cả các nốt mang tên dấu hoá đó.
Dấu hoá theo khoá (dấu hoá cố định) đứng sau khoá nhạc, viết ở đầu khuông nhạc. Bộ dấu hoá ở vị trí này sẽ làm thay đổi cao độ của tất cả các nốt mang tên dấu hoá đó.
Dấu hoá theo khoá (dấu hoá cố định) đứng sau khoá nhạc, viết ở cuối khuông nhạc. Bộ dấu hoá ở vị trí này sẽ làm thay đổi cao độ của tất cả các nốt mang tên dấu hoá đó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự dấu thanh
dấu thăng thứ nhất được đặt ở dòng La, tiếp theo nó là các dấu thăng ở Đô, Sol, Rê, La, Mi và Si;
dấu thăng thứ nhất được đặt ở dòng Fa, tiếp theo nó là các dấu thăng ở Sol, Đô, Rê, La, Mi và Si;
dấu thăng thứ nhất được đặt ở dòng Fa, tiếp theo nó là các dấu thăng ở Đô, Sol, Rê, La, Mi và Si;
dấu thăng được đặt ở dòng Fa, tiếp theo nó là các dấu thăng ở Đô, Sol, Rê, La, Mi và Si;
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự dấu giáng
dấu giáng đầu tiên được đặt ở dòng Mi, tiếp theo nó là các dấu giáng ở Mi, La, Rê, Sol, Đô và Fa.
dấu giáng đầu tiên được đặt ở dòng Si, tiếp theo nó là các dấu giáng ở Si, La, Rê, Sol, Đô và Fa.
dấu giáng được đặt ở dòng Si, tiếp theo nó là các dấu giáng ở Mi, La, Rê, Sol, Đô và Fa.
dấu giáng đầu tiên được đặt ở dòng Si, tiếp theo nó là các dấu giáng ở Mi, La, Rê, Sol, Đô và Fa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Arts
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University