KSDN- 60 ĐẾN 92

KSDN- 60 ĐẾN 92

University

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Marketing căn bản - Chương 3

Marketing căn bản - Chương 3

University

30 Qs

Chương I. Tổng quan về giao tiếp doanh nghiệp

Chương I. Tổng quan về giao tiếp doanh nghiệp

University

30 Qs

QTH chương 1: Khái luận về QT và Nhà QT

QTH chương 1: Khái luận về QT và Nhà QT

University

29 Qs

TCTT_lần 3

TCTT_lần 3

University

32 Qs

Câu hỏi về cơ cấu tổ chức quản trị

Câu hỏi về cơ cấu tổ chức quản trị

University

30 Qs

Đặc điểm của Doanh Nhân và Mô Hình Kinh Doanh

Đặc điểm của Doanh Nhân và Mô Hình Kinh Doanh

University

29 Qs

35 CÂU - CH.02

35 CÂU - CH.02

University

35 Qs

Mar_review

Mar_review

University

30 Qs

KSDN- 60 ĐẾN 92

KSDN- 60 ĐẾN 92

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Tuấn Minh

Used 1+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 60: Google Trends là gì?

A. Công cụ giúp người dùng phân tích đối thủ cạnh tranh chi tiết trên Google ở bất kỳ quốc gia, khu vực nào trong một…

B. Công cụ giúp người dùng nắm bắt các nội dung, từ khóa được tìm kiếm thịnh hành nhất trên Google ở bất kỳ quốc gia, khu vực nào

C. Công cụ giúp người dùng phát hiện spam trên trang web của mình một cách hiệu quả nhất trên Google ở bất kỳ quốc gia, khu vực nào

} D. Tất cả các phương án trên đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 61: Vì sao trong bản kế hoạch kinh doanh cần nên đánh giá các rủi ro trọng yếu?

A. Do nhà quản trị chỉ đạo

B. Giúp người đọc bản kế hoạch kinh doanh tin tưởng hơn vào tiềm năng thành công của công ty

C. Tùy theo quan điểm lập kế hoạch kinh doanh của mỗi người

D. Bản kế hoạch kinh doanh quy định bắt buộc có nội dung này

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 62: Dòng doanh thu từ mô hình doanh thu của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:

A. Quảng cáo truyền miệng

B. Cho thuê

C. Phí đăng ký dài hạn

D. Phí môi giới

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 63: Yếu tố nào sau đây cho phép các công ty nhỏ hoạt động như những công ty lớn?

A. Phát triển kinh tế

B. Công nghệ

C. Cạnh tranh

D. Khách hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 64: Điền vào chỗ trống: “Bản hoạch định … của 1 công ty là một kế hoạch về cách nó cạnh tranh, sử dụng các tài nguyên của nó. Cấu trúc các mối quan hệ, sự gắn bó với khách hàng để duy trì và tạo ra giá trị”

A. Mô hình hoạt động

B. Mô hình kinh doanh

C. Mô hình chiến thuật

D. Mô hình chiến lược

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 65: Quy trình nhận thức cơ hội kinh doanh (The process of opportunity recognition) bao gồm các bước là: 1. Nhận thức cơ hội (Recognize opportunity) 2. Khái niệm hóa cơ hội (Conceptualization) 3. Lập kế hoạch giải quyết cơ hội (Planning) 4. Hiện thực hóa cơ hội (Actual lauch) Quy trình này là đúng hay sai?

Đúng

Sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 66: Thành phần được xem là giá trị mà doanh nghiệp cung cấp là:

A. Chi phí cơ hội.

B. Quảng cáo.

C. Sự thuận tiện.

D. Cả 3 phương án trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?