
ÔN THI THỬ NGÀY 18/6
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
minh Hợp
Used 4+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
0,5AA : 0,5aa.
0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn đồng thời là thức ăn cho cá quả. Cá quả tích lũy được 1152. 103 kcal, tương đương 10% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng liền kề với nó. Cá mương tích lũy được một lượng năng lượng tương đương với 8% năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12. 108 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1 là
6%
10%
12%
15%
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép lai nào dưới đây có thể minh họa cho hiện tượng tự thụ phấn ở thực vật?
AaBbCc x AaBBc.
AABbCc x AabbCc.
AaBbDd x aabbcc.
Aabbcc x Aabbcc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. tim → động mạch → mao mạch → động mạch → tim.
B. tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
C. tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
D. tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6°C - 42°C. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nhiệt độ 5,6°C gọi là giới hạn trên, 42°C gọi là giới hạn dưới.
B. Nhiệt độ <5,6°C gọi là giới hạn dưới, 42°C gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ 5,6°C gọi là giới hạn dưới, >42°C gọi là giới hạn trên.
D. Nhiệt độ 5,6°C gọi là giới hạn dưới, 42°C gọi là giới hạn trên.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các nhóm cá thể sau đây:
(I) Đàn cá diếc trong ao; (II) Cá rô phi đơn tính trong hồ;
(III) Các cây bèo trên mặt ao; (IV) Các cây ven hồ;
(V) Các cây trong hồ; (VI) Các cây Sim trên đồi.
Các nhóm cá thể nào được gọi là quần thể?
I, II
I, VI
II, IV
I, V
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
B. Điều hòa không khí.
C. Tích lũy năng lượng.
D. Tạo chất hữu cơ.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
TỐT NGHIỆP_05
Quiz
•
12th Grade
37 questions
hdjjs
Quiz
•
10th Grade - University
36 questions
PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn
Quiz
•
12th Grade
28 questions
DNA tái bản, phiên mã, dịch mã
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Sinh GKI
Quiz
•
12th Grade
28 questions
de 2
Quiz
•
12th Grade
28 questions
Sinh Học Quiz
Quiz
•
12th Grade
30 questions
Bài kiểm tra online số 2
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade