Chương 1
Quiz
•
Other
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
B20DCAT097 Kiên
FREE Resource
Enhance your content in a minute
76 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Đường đặc tính tốc độ của động cơ là:
A, Các đồ thị chỉ sự phụ thuộc của công suất có ích NE, mômen xoắn có ích ME, tiêu hao nhiên liệu trong một giờ GT và suất tiêu hao nhiên liệu gt theo số vòng quay n hoặc theo tốc độ góc ω của trục khuỷu.
B, Các đồ thị chỉ sự phụ thuộc của công suất có ích NE, mômen xoắn có ích ME
C, Các đồ thị chỉ sự phụ thuộc của công suất có ích NE, mômen xoắn có ích ME, theo số vòng quay n hoặc theo tốc độ góc ω của trục khuỷu.
D, Các đồ thị chỉ sự phụ thuộc của công suất có ích NE, tiêu hao nhiên liệu trong một giờ GT và suất tiêu hao nhiên liệu gt theo số vòng quay n hoặc theo tốc độ góc ω của trục khuỷu.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: đế xác định được lực hoặc mômen tác dụng lên các bánh xe chủ động của ô tô máy kéo cần phải:
A, Nghiên cứu đường Ne của động cơ đốt trong
B,Nghiên cứu đường Me của động cơ đốt trong
C ,Nghiên cứu đường Ge của động cơ đốt trong
D , Nghiên cứu đường đặc tính tốc độ của động cơ đốt trong
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của…………..theo số vòng quay n
a)Ne,Me,Gt,ge,φ
c)Ne,Gt,ge,Me
b)Ne,Gt,ge,f,φ
d)Pf,Pw,φ,Ne,Me
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được:
a)Đường đặc tính cục bộ
c)Đường đặc tính lực cản
b)Đường đặc tính công suất có ích
d)Đường đặc tính ngoài động cơ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Khi đặt thanh răng ở một vị trí bất kỳ ta có:
a)2 đường đặc tính
b)đường đặc tính tốc độ ngoài và đường đặc tính tốc độ cục bộ
c)Vô số đường đặc tính tốc độ
d)1 đường đặc tính tốc độ cục bộ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơ lớn hơn giá trị nN ( số vòng quay công suất cực đại )thì:
a)Công suất sẽ tăng lên một ít
b)Công suất sẽ không thay đổi
c)Công suất sẽ giảm
d)Lực kéo tăng lên để thắng lực cản
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Khả năng thích ứng của động cơ đối với sự tăng tải do các ngoại lực tác dụng được xét theo công thức:
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
80 questions
Bộ 80 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giáo dục học kỳ hè
Quiz
•
University
72 questions
quizizzHDV2
Quiz
•
University
78 questions
TTHCM-CHƯƠNG 4,5,6
Quiz
•
University
76 questions
ôn tập hoạch định
Quiz
•
University
71 questions
Mục đích của chiến tranh nhân dân
Quiz
•
University
75 questions
Thi truong
Quiz
•
University
75 questions
Trắc nghiệm quản trị doanh nghiệp
Quiz
•
University
74 questions
1.2 THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
