
Địa huhu
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium
Tấn Huỳnh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư.
B. xuất cư và tử vong.
C. sinh đẻ và tử vong.
D. sinh đẻ và xuất cư.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuổi
A. 0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.
B. 0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.
C. 0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên.
D. 0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn.
B. học vấn và nguồn lao động.
C. nguồn lao động và dân trí.
D. dân trí và người làm việc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Quy mô dân số của một quốc gia là
A. tổng số dân của quốc gia.
B. số người trên diện tích đất.
C. mật độ trung bình dân số.
D. số dân quốc gia ở các nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Mật độ dân số được tính bằng
A. số lao động tính trên đơn vị diện tích.
B. số dân trên một đơn vị diện tích.
C. số người sinh ra trên một quốc gia.
D. dân số trên một diện tích đất canh tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô dân số
B. Mật độ dân số.
C. Cơ cấu dân số
D. Loại quần cư.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
64 questions
Công Nghệ
Quiz
•
10th Grade
70 questions
Bài CN của phla:3
Quiz
•
10th Grade
64 questions
Kinh Te Phap Luat
Quiz
•
10th Grade
67 questions
Ôn Tập Lịch Sử Khối 11
Quiz
•
10th Grade
67 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí Khối 10
Quiz
•
10th Grade
65 questions
lyyyy
Quiz
•
9th - 12th Grade
72 questions
KTPL 10 - CK 2
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade