
Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II - Năm học 2023-2024
Passage
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Lớp 8A2
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật được gọi là
Cơ năng của vật
Nội năng của vật
Hoá năng của vật
Điện năng của vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật
Chuyển động càng chậm
Chuyển động càng nhanh
Có số lượng càng nhiều
Có số lượng càng ít
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất: đồng, dầu hoả, không khí có thể tích như nhau. Khi nhiệt độ các chất cùng tăng thêm 50°C thì độ tăng thể tích của các chất xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
Không khí, dầu hoả, đồng
Đồng, dầu hoả, không khí
Dầu hoả, đồng, không khí
Không khí, đồng, dầu hoả
Answer explanation
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Do đó, khi cùng tăng nhiệt độ 50°C, không khí (chất khí) sẽ nở ra nhiều hơn dầu hỏa (chất lỏng), và dầu hỏa sẽ nở ra nhiều hơn đồng (chất rắn).
Hệ số nở vì nhiệt của các chất khác nhau cũng khác nhau. Do đó, ngay cả khi là cùng một thể loại (chất rắn, chất lỏng, chất khí), hai chất khác nhau cũng có thể có độ nở vì nhiệt khác nhau. Tuy nhiên, trong trường hợp này, ta không có đủ thông tin để so sánh hệ số nở vì nhiệt của đồng và dầu hỏa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự nở vì nhiệt của chất rắn được ứng dụng trong
Nhiệt kế
Công tắc điện
Khí cầu
Băng kép
Answer explanation
Băng kép là ứng dụng phổ biến nhất của sự nở vì nhiệt của chất rắn. Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có độ nở vì nhiệt khác nhau, được ghép lại với nhau dọc theo chiều dài. Khi nhiệt độ thay đổi, hai thanh kim loại sẽ nở ra hoặc co lại với tốc độ khác nhau, dẫn đến việc băng kép bị cong lại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ cơ quan nào sau đây có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng?
Hệ bài tiết
Hệ tiêu hóa
Hệ tuần hoàn
Hệ thần kinh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn gồm các cơ quan là
Tim và mạch máu
Phổi và đường dẫn khí
Cơ và xương
Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người bị bệnh loãng xương, cơ thể thiếu calcium làm cho xương
Mềm, dễ gãy
Giòn, dễ gãy
Giòn, khó gãy
Mềm, khó gãy
Answer explanation
Loãng xương là một bệnh lý khiến xương trở nên yếu, mỏng và dễ gãy.
Nguyên nhân chính của loãng xương là do thiếu hụt canxi trong cơ thể. Canxi là khoáng chất thiết yếu giúp cấu tạo và duy trì độ chắc khỏe của xương. Khi thiếu canxi, xương sẽ dần mất mật độ khoáng chất, trở nên giòn và dễ gãy hơn.
Lý do các đáp án còn lại không đúng:
A. Mềm, dễ gãy: Mặc dù thiếu canxi có thể khiến xương yếu đi, nhưng nó không làm cho xương mềm. Xương loãng xương vẫn cứng, nhưng lại giòn và dễ gãy hơn.
C. Giòn, khó gãy: Khẳng định này mâu thuẫn với bản chất của loãng xương. Xương loãng xương giòn và dễ gãy hơn, chứ không phải khó gãy.
D. Mềm, khó gãy: Cả hai đặc điểm này đều không đúng với tình trạng loãng xương. Xương loãng xương giòn và dễ gãy, chứ không mềm hay khó gãy.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
13 questions
ÔN TẬP VI KHUẨN
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Science G6-7
Quiz
•
2nd - 12th Grade
10 questions
Ôn tập Cơ năng
Quiz
•
8th Grade
16 questions
ÔN TẬP KHTN 6 HKII
Quiz
•
6th Grade - University
17 questions
ÔN tập CN GKII
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Ôn tập Khoa học HKII
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP BÀI 27. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade
12 questions
Phases of Matter
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Speed, Velocity, and Acceleration
Lesson
•
6th - 8th Grade
19 questions
Forces and Motion
Lesson
•
6th - 8th Grade